gāng

Từ hán việt: 【cương.cang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương.cang). Ý nghĩa là: mạnh; mạnh mẽ; cứng rắn; kiên cường; cứng cỏi; kiên quyết (tính cách; thái độ), cứng, vừa; vừa vặn; chính xác; đúng đắn. Ví dụ : - 。 Tính cách của anh ấy rất cứng cỏi.. - 。 Thái độ của cô ấy rất kiên quyết.. - 。 Viên đá này rất cứng.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mạnh; mạnh mẽ; cứng rắn; kiên cường; cứng cỏi; kiên quyết (tính cách; thái độ)

(性格、态度)强硬;(意志)坚毅

Ví dụ:
  • - 性格 xìnggé 非常 fēicháng 刚强 gāngqiáng

    - Tính cách của anh ấy rất cứng cỏi.

  • - de 态度 tàidù hěn 刚毅 gāngyì

    - Thái độ của cô ấy rất kiên quyết.

cứng

坚硬(跟“柔”相对)

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài 石头 shítou 很刚 hěngāng

    - Viên đá này rất cứng.

  • - 这根 zhègēn 树枝 shùzhī 不刚 bùgāng

    - Cành cây này không cứng.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

vừa; vừa vặn; chính xác; đúng đắn

副词,表示勉强达到某种程度;仅仅

Ví dụ:
  • - 这双鞋 zhèshuāngxié 大小 dàxiǎo gāng 合适 héshì

    - Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.

  • - 这个 zhègè 尺寸 chǐcùn 刚好 gānghǎo

    - Kích thước này vừa vặn.

vừa; vừa mới

副词,表示行动或情况发生在不久以前

Ví dụ:
  • - 雨刚 yǔgāng tíng le

    - Mưa vừa mới tạnh.

  • - 我刚 wǒgāng dào jiā

    - Tôi vừa về nhà.

chỉ; chỉ mới; vừa đủ; vừa mới

刚刚够

Ví dụ:
  • - 刚满 gāngmǎn 十八岁 shíbāsuì

    - Cô ấy vừa mới tròn mười tám tuổi.

  • - 这点 zhèdiǎn qián 刚够 gānggòu 吃饭 chīfàn

    - Số tiền ít ỏi này chỉ đủ ăn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Cương

Ví dụ:
  • - gāng 老师 lǎoshī lái le

    - Thầy Cương đến rồi.

  • - xìng gāng

    - Anh ấy họ Cương.

So sánh, Phân biệt với từ khác

刚 vs 刚才

刚 vs 才

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 刚直不阿 gāngzhíbùē

    - chính trực không a dua

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 妈妈 māma 刚买 gāngmǎi 猪苗 zhūmiáo

    - Mẹ vừa mua lợn giống.

  • - 我们 wǒmen gāng cóng 罗切斯特 luóqiēsītè bān lái

    - Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester

  • - 刚刚 gānggang 学会 xuéhuì 摩托 mótuō

    - Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.

  • - 小姨子 xiǎoyízi 刚刚 gānggang 毕业 bìyè

    - Dì vừa tốt nghiêp.

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - a 刚才 gāngcái shuō le 什么 shénme

    - Hả, bạn vừa nói cái gì?

  • - āi 小色狼 xiǎosèláng 刚才 gāngcái 偷看 tōukàn le

    - Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?

  • - 伤口 shāngkǒu gāng 缝好 fènghǎo

    - Vết mổ mới may xong.

  • - āi 刚刚 gānggang 看到 kàndào le

    - À, vừa nãy tôi thấy bạn.

  • - 血气方刚 xuèqìfānggāng

    - sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng

  • - xiǎo míng 经常 jīngcháng 甩锅 shuǎiguō gěi 小刚 xiǎogāng

    - Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.

  • - 姐姐 jiějie 刚买 gāngmǎi le 一件 yījiàn 羽绒服 yǔróngfú

    - Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.

  • - 霍华德 huòhuádé gāng 宣布 xuānbù

    - Howard đã công bố ý định của mình

  • - 朋友 péngyou shàng yuè 刚刚 gānggang 娶妻 qǔqī

    - Bạn của tôi mới cưới vợ tháng trước.

  • - 安吉尔 ānjíěr 刚刚 gānggang cái bèi 找到 zhǎodào

    - Angel đã không được tổ chức trong một thời gian rất dài.

  • - 妈妈 māma gāng 一顿 yīdùn

    - Mẹ tôi vừa mắng tôi một trận.

  • - 刚到 gāngdào 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò 很生 hěnshēng

    - Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刚

Hình ảnh minh họa cho từ 刚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao