Hán tự: 刚
Đọc nhanh: 刚 (cương.cang). Ý nghĩa là: mạnh; mạnh mẽ; cứng rắn; kiên cường; cứng cỏi; kiên quyết (tính cách; thái độ), cứng, vừa; vừa vặn; chính xác; đúng đắn. Ví dụ : - 他性格非常刚强。 Tính cách của anh ấy rất cứng cỏi.. - 她的态度很刚毅。 Thái độ của cô ấy rất kiên quyết.. - 这块石头很刚。 Viên đá này rất cứng.
Ý nghĩa của 刚 khi là Tính từ
✪ mạnh; mạnh mẽ; cứng rắn; kiên cường; cứng cỏi; kiên quyết (tính cách; thái độ)
(性格、态度)强硬;(意志)坚毅
- 他 性格 非常 刚强
- Tính cách của anh ấy rất cứng cỏi.
- 她 的 态度 很 刚毅
- Thái độ của cô ấy rất kiên quyết.
✪ cứng
坚硬(跟“柔”相对)
- 这块 石头 很刚
- Viên đá này rất cứng.
- 这根 树枝 不刚
- Cành cây này không cứng.
Ý nghĩa của 刚 khi là Phó từ
✪ vừa; vừa vặn; chính xác; đúng đắn
副词,表示勉强达到某种程度;仅仅
- 这双鞋 大小 刚 合适
- Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.
- 这个 尺寸 刚好
- Kích thước này vừa vặn.
✪ vừa; vừa mới
副词,表示行动或情况发生在不久以前
- 雨刚 停 了
- Mưa vừa mới tạnh.
- 我刚 到 家
- Tôi vừa về nhà.
✪ chỉ; chỉ mới; vừa đủ; vừa mới
刚刚够
- 她 刚满 十八岁
- Cô ấy vừa mới tròn mười tám tuổi.
- 这点 钱 刚够 吃饭
- Số tiền ít ỏi này chỉ đủ ăn.
Ý nghĩa của 刚 khi là Danh từ
✪ họ Cương
姓
- 刚 老师 来 了
- Thầy Cương đến rồi.
- 他 姓 刚
- Anh ấy họ Cương.
So sánh, Phân biệt 刚 với từ khác
✪ 刚 vs 刚才
✪ 刚 vs 才
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 啊 , 你 刚才 说 了 什么 ?
- Hả, bạn vừa nói cái gì?
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 欸 , 刚刚 我 看到 你 了
- À, vừa nãy tôi thấy bạn.
- 血气方刚
- sức lực dồi dào; thể lực đang cường tráng
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
- 姐姐 刚买 了 一件 羽绒服
- Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.
- 霍华德 刚 宣布
- Howard đã công bố ý định của mình
- 朋友 上 月 刚刚 娶妻
- Bạn của tôi mới cưới vợ tháng trước.
- 安吉尔 刚刚 才 被 找到
- Angel đã không được tổ chức trong một thời gian rất dài.
- 妈妈 刚 骂 我 一顿
- Mẹ tôi vừa mắng tôi một trận.
- 刚到 这里 , 工作 很生
- Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›