Đọc nhanh: 刚好 (cương hảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; vừa khít; vừa; vừa khớp; vừa đủ, vừa khéo; đúng lúc. Ví dụ : - 我刚好有空,可以帮你。 Tôi vừa thời gian rảnh, có thể giúp bạn.. - 我们刚好碰见了旧朋友。 Chúng tôi vừa gặp lại bạn cũ.. - 这个温度刚好让人舒服。 Nhiệt độ này vừa vặn làm ta thấy thoải mái.
Ý nghĩa của 刚好 khi là Tính từ
✪ vừa vặn; vừa khít; vừa; vừa khớp; vừa đủ
正合适
- 我 刚好 有空 , 可以 帮 你
- Tôi vừa thời gian rảnh, có thể giúp bạn.
- 我们 刚好 碰见 了 旧 朋友
- Chúng tôi vừa gặp lại bạn cũ.
- 这个 温度 刚好 让 人 舒服
- Nhiệt độ này vừa vặn làm ta thấy thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 刚好 khi là Phó từ
✪ vừa khéo; đúng lúc
恰巧;正巧
- 我们 刚好 有 相同 兴趣
- Chúng tôi vừa khéo có sở thích giống nhau.
- 我们 刚好 有 同样 的 意见
- Chúng tôi vừa khéo có cùng ý kiến.
- 我 刚好 看到 你 的 消息
- Tôi vừa khéo nhìn thấy tin nhắn của bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刚好
✪ 刚好 + tính từ
điều gì đó đạt yêu cầu hoặc tình huống chính xác như mong muốn
- 这件 衣服 刚好 合身
- Chiếc áo này vừa vặn.
- 他 的 身高 刚好 适中
- Chiều cao của anh ấy vừa đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚好
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 爸爸 刚刚 卧好 鸡蛋
- Bố vừa trần xong trứng gà.
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 这个 尺寸 刚好
- Kích thước này vừa vặn.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 包子 刚蒸 好 , 小心 烫
- Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 这盆 水温 和 , 用来 洗手 刚好
- Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.
- 这个 盒子 的 尺寸 刚好 合适
- Kích thước của chiếc hộp này vừa vặn.
- 刚 烙 好 的 饼 特别 香
- Bánh vừa nướng xong đặc biệt thơm.
- 我 是 刚好 路过 的 并 不是故意 来 找 你
- Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn
- 病 刚好 , 要 注意 调理
- bệnh vừa khỏi, cần chú ý điều dưỡng.
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 这双鞋 他 穿着 不大不小 , 刚好
- đôi giày này anh ấy mang rất vừa.
- 病 刚好 , 走远路 可 使不得
- mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.
- 刚 说好 了 的 , 一 转身 就 不认账
- vừa mới nói xong, trong nháy mắt đã giở mặt chối cãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
好›