Đọc nhanh: 差点 (sai điểm). Ý nghĩa là: hơi thiếu sót; không được tốt lắm, suýt; suýt nữa. Ví dụ : - 他的表现差点。 Thành tích của anh ấy không được tốt lắm.. - 这份报告差点。 Bản báo cáo này hơi thiếu sót.. - 这件衣服的质量差点。 Chất lượng của bộ quần áo này không được tốt lắm.
Ý nghĩa của 差点 khi là Tính từ
✪ hơi thiếu sót; không được tốt lắm
不太符合标准;不够好
- 他 的 表现 差点
- Thành tích của anh ấy không được tốt lắm.
- 这份 报告 差点
- Bản báo cáo này hơi thiếu sót.
- 这件 衣服 的 质量 差点
- Chất lượng của bộ quần áo này không được tốt lắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 差点 khi là Phó từ
✪ suýt; suýt nữa
差点
- 我 差点儿 迟到 了
- Tôi suýt nữa đã đến muộn.
- 我们 差点 错过 了 火车
- Chúng tôi suýt nữa đã lỡ chuyến tàu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差点
✪ Tân ngữ + 差点
- 我 差点 错过 了 火车
- Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.
- 我们 差点 迷路 了
- Chúng tôi suýt nữa bị lạc đường.
✪ 差点儿 + 没 + Động từ
- 我们 差点儿 没 完成 项目
- Chúng tôi suýt nữa thì không hoàn thành dự án.
- 他们 差点儿 没 参加 比赛
- Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差点
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他 差点 杀死 你
- Anh ta sẽ giết bạn.
- 原来 是 你 呀 , 差点 没 把 人家 吓死
- hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 这个 恐怖电影 差点 把 我 吓死 了
- Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.
- 他 闪 了 下 差点 摔倒
- Anh ấy lắc mạnh một chút suýt ngã.
- 这 小鬼 嘴刁 , 差点儿 被 他 骗 了
- thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.
- 孩子 差点 被 绑架 了
- Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.
- 这种 笔比 那种 笔 差点儿
- loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.
- 我 也 差点儿 被 自行车 撞倒
- Tôi suýt bị xe đạp xô ngã
- 现在 是 差 一刻 四点 我 四点 一刻 见 你
- Bây giờ là mười lăm phút đến bốn giờ - Tôi sẽ gặp bạn lúc bốn giờ mười lăm phút.
- 这份 报告 差点
- Bản báo cáo này hơi thiếu sót.
- 我 差点 被淹 了
- Suýt chút nữa tôi bị chìm rồi.
- 差点 就 出 糗 了
- Suýt nữa thì thất thố rồi
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 他们 的 观点 有 本质 差别
- Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 他 的 表现 差点
- Thành tích của anh ấy không được tốt lắm.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 她 的 发型 有点 差
- Kiểu tóc của cô ấy có chút không đều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 差点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
点›