差点 chàdiǎn

Từ hán việt: 【sai điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "差点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai điểm). Ý nghĩa là: hơi thiếu sót; không được tốt lắm, suýt; suýt nữa. Ví dụ : - 。 Thành tích của anh ấy không được tốt lắm.. - 。 Bản báo cáo này hơi thiếu sót.. - 。 Chất lượng của bộ quần áo này không được tốt lắm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 差点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 差点 khi là Tính từ

hơi thiếu sót; không được tốt lắm

不太符合标准;不够好

Ví dụ:
  • - de 表现 biǎoxiàn 差点 chàdiǎn

    - Thành tích của anh ấy không được tốt lắm.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào 差点 chàdiǎn

    - Bản báo cáo này hơi thiếu sót.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 质量 zhìliàng 差点 chàdiǎn

    - Chất lượng của bộ quần áo này không được tốt lắm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 差点 khi là Phó từ

suýt; suýt nữa

差点

Ví dụ:
  • - 差点儿 chàdiǎner 迟到 chídào le

    - Tôi suýt nữa đã đến muộn.

  • - 我们 wǒmen 差点 chàdiǎn 错过 cuòguò le 火车 huǒchē

    - Chúng tôi suýt nữa đã lỡ chuyến tàu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 差点

Tân ngữ + 差点

Ví dụ:
  • - 差点 chàdiǎn 错过 cuòguò le 火车 huǒchē

    - Tôi suýt nữa bỏ lỡ chuyến tàu.

  • - 我们 wǒmen 差点 chàdiǎn 迷路 mílù le

    - Chúng tôi suýt nữa bị lạc đường.

差点儿 + 没 + Động từ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 差点儿 chàdiǎner méi 完成 wánchéng 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi suýt nữa thì không hoàn thành dự án.

  • - 他们 tāmen 差点儿 chàdiǎner méi 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差点

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 差点 chàdiǎn 杀死 shāsǐ

    - Anh ta sẽ giết bạn.

  • - 原来 yuánlái shì ya 差点 chàdiǎn méi 人家 rénjiā 吓死 xiàsǐ

    - hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!

  • - de 脚趾头 jiǎozhǐtou 差点 chàdiǎn duàn le

    - Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.

  • - 这个 zhègè 恐怖电影 kǒngbùdiànyǐng 差点 chàdiǎn 吓死 xiàsǐ le

    - Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.

  • - shǎn le xià 差点 chàdiǎn 摔倒 shuāidǎo

    - Anh ấy lắc mạnh một chút suýt ngã.

  • - zhè 小鬼 xiǎoguǐ 嘴刁 zuǐdiāo 差点儿 chàdiǎner bèi piàn le

    - thằng quỷ nhỏ này điêu ngoa quá, suýt chút nữa bị nó lừa rồi.

  • - 孩子 háizi 差点 chàdiǎn bèi 绑架 bǎngjià le

    - Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.

  • - 这种 zhèzhǒng 笔比 bǐbǐ 那种 nàzhǒng 差点儿 chàdiǎner

    - loại bút này dở hơn loại bút kia một chút.

  • - 差点儿 chàdiǎner bèi 自行车 zìxíngchē 撞倒 zhuàngdǎo

    - Tôi suýt bị xe đạp xô ngã

  • - 现在 xiànzài shì chà 一刻 yīkè 四点 sìdiǎn 四点 sìdiǎn 一刻 yīkè jiàn

    - Bây giờ là mười lăm phút đến bốn giờ - Tôi sẽ gặp bạn lúc bốn giờ mười lăm phút.

  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào 差点 chàdiǎn

    - Bản báo cáo này hơi thiếu sót.

  • - 差点 chàdiǎn 被淹 bèiyān le

    - Suýt chút nữa tôi bị chìm rồi.

  • - 差点 chàdiǎn jiù chū qiǔ le

    - Suýt nữa thì thất thố rồi

  • - 路上 lùshàng jìng shì 石头子儿 shítouzǐer 疙疙瘩瘩 gēgēdādá de 差点 chàdiǎn 绊倒 bàndǎo

    - trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.

  • - 他们 tāmen de 观点 guāndiǎn yǒu 本质 běnzhì 差别 chābié

    - Quan điểm của họ có sự khác biệt về bản chất.

  • - 好险 hǎoxiǎn ya 汽车 qìchē 差一点 chàyìdiǎn zhuàng dào 那辆 nàliàng 婴儿车 yīngérchē

    - Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.

  • - de 表现 biǎoxiàn 差点 chàdiǎn

    - Thành tích của anh ấy không được tốt lắm.

  • - 因为 yīnwèi 心脏病 xīnzāngbìng 发作 fāzuò 差点 chàdiǎn yào le mìng

    - Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.

  • - de 发型 fàxíng 有点 yǒudiǎn chà

    - Kiểu tóc của cô ấy có chút không đều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 差点

Hình ảnh minh họa cho từ 差点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 差点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao