刚好路过 gānghǎo lùguò

Từ hán việt: 【cương hảo lộ quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刚好路过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương hảo lộ quá). Ý nghĩa là: Đúng lúc đi qua. Ví dụ : - Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刚好路过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 刚好路过 khi là Câu thường

Đúng lúc đi qua

Ví dụ:
  • - shì 刚好 gānghǎo 路过 lùguò de bìng 不是故意 búshìgùyì lái zhǎo

    - Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚好路过

  • - 机会 jīhuì hěn hǎo 可惜 kěxī 错过 cuòguò le

    - Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.

  • - chāo le 近路 jìnlù xiǎng 穿过 chuānguò 铁路 tiělù

    - Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.

  • - 春运 chūnyùn 回家 huíjiā 过大年 guòdànián 真诚 zhēnchéng zhù 一路平安 yílùpíngān

    - Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi qua đường phải cẩn thận.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 特别 tèbié 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.

  • - 温度 wēndù 刚好 gānghǎo 适宜 shìyí

    - Nhiệt độ vừa hay thích hợp.

  • - 再好不过 zàihǎobùguò le

    - Tôi không thể tốt hơn.

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 好吃 hǎochī 不过 bùguò

    - Quả này ngon tuyệt vời.

  • - 前面 qiánmiàn zài 修路 xiūlù 过不去 guòbùqù

    - đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.

  • - jiān hǎo de 药用 yàoyòng 纱布 shābù 过淋 guòlìn 一下 yīxià

    - Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.

  • - 拗不过 niùbùguò 老大娘 lǎodàniáng 只好 zhǐhǎo 勉强 miǎnqiǎng 收下 shōuxià le 礼物 lǐwù

    - anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.

  • - 天气 tiānqì shì 再好不过 zàihǎobùguò le

    - Thời tiết đẹp quá

  • - 摄入 shèrù 过多 guòduō de táng 不好 bùhǎo

    - Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.

  • - gāng 下过 xiàguò 地上 dìshàng 滑不唧溜 huábùjīliū 不好 bùhǎo zǒu

    - mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.

  • - bìng 刚好 gānghǎo 走路 zǒulù hái 有点儿 yǒudiǎner 打晃儿 dǎhuǎngér

    - bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.

  • - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • - 我刚 wǒgāng 躲过 duǒguò 汽车 qìchē 谁知 shéizhī 碰到 pèngdào 路旁 lùpáng de 树上 shùshàng 真是 zhēnshi 避坑落井 bìkēngluòjǐng 倒霉 dǎoméi 极了 jíle

    - Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.

  • - shì 刚好 gānghǎo 路过 lùguò de bìng 不是故意 búshìgùyì lái zhǎo

    - Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn

  • - bìng 刚好 gānghǎo 走远路 zǒuyuǎnlù 使不得 shǐbùdé

    - mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刚好路过

Hình ảnh minh họa cho từ 刚好路过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚好路过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao