Đọc nhanh: 刚好路过 (cương hảo lộ quá). Ý nghĩa là: Đúng lúc đi qua. Ví dụ : - 我是刚好路过的并不是故意来找你 Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn
Ý nghĩa của 刚好路过 khi là Câu thường
✪ Đúng lúc đi qua
- 我 是 刚好 路过 的 并 不是故意 来 找 你
- Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚好路过
- 机会 很 好 , 可惜 错过 了
- Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 春运 回家 过大年 , 真诚 祝 你 一路平安
- Về nhà ăn Tết, chúc bạn thượng lộ bình an.
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 过 马路 时要 特别 注意安全
- Khi qua đường cần đặc biệt chú ý đến an toàn.
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 再好不过 了
- Tôi không thể tốt hơn.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 我 是 刚好 路过 的 并 不是故意 来 找 你
- Tôi chỉ tình cờ đi ngang qua và không cố ý đến tìm bạn
- 病 刚好 , 走远路 可 使不得
- mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚好路过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚好路过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
好›
路›
过›