Đọc nhanh: 正好 (chính hảo). Ý nghĩa là: vừa đủ; vừa vặn; đúng lúc, vừa hay; vừa tầm; tình cờ; đúng dịp; đúng lúc. Ví dụ : - 这个房间的温度正好。 Nhiệt độ trong phòng này vừa đủ.. - 这杯里的水量正好。 Lượng nước trong cốc này vừa đủ.. - 这件衣服大小正好。 Cái áo này mặc vừa đẹp.
Ý nghĩa của 正好 khi là Tính từ
✪ vừa đủ; vừa vặn; đúng lúc
正合适 (指时间; 位置不前不后; 体积不大不小; 数量不多不少; 程度不高不低等)
- 这个 房间 的 温度 正好
- Nhiệt độ trong phòng này vừa đủ.
- 这杯 里 的 水量 正好
- Lượng nước trong cốc này vừa đủ.
- 这件 衣服 大小 正好
- Cái áo này mặc vừa đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 正好 khi là Phó từ
✪ vừa hay; vừa tầm; tình cờ; đúng dịp; đúng lúc
表示恰巧遇到某种机会
- 他 正好 需要 帮助
- Anh ấy đúng lúc cần giúp đỡ.
- 我 正好 有 时间
- Vừa hay tôi lại có thời gian.
- 我 正好 打算 去 图书馆
- Tớ vừa hay đang muốn đi thư viện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 正好
✪ Động từ + 得 + 正好
bổ ngữ trạng thái
- 你 回得 正好
- Anh về đúng lúc rồi đấy.
- 你 问得 正好
- Bản hỏi đúng lúc lắm.
✪ 正好 + Động từ
- 我 下课时 , 雨 正好 停 了
- Lúc tôi tan học, mưa vừa tầm tạnh.
- 打算 找 他 , 正好 遇到 他 了
- Định đi tìm hắn, đúng lúc lại gặp được hắn rồi.
So sánh, Phân biệt 正好 với từ khác
✪ 恰巧 vs 正好
Giống:
- Đều biểu thị thời gian vừa văn, đúng lúc thích hợp.
Khác:
- "恰巧" là phó từ, "正好" là phó từ và hình dung từ.
- "正好" có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, "恰巧" chỉ làm được trạng ngữ không làm được bổ ngữ.
- "正好" có thể làm vị ngữ, "恰巧" không thể.
✪ 及时 vs 正好
Giống:
- Đều biểu thị thời gian vừa văn, đúng lúc thích hợp.
- Đều có thể làm phó từ, hình dung từ và bổ ngữ.
Khác:
- "正好" có thể được dùng làm tính từ và mang ý nghĩa là vừa vặn, diễn tả đối tượng được đề cập (thời gian, vị trí, thể tích, số lượng, mức độ..) thỏa mãn điều kiện nào đó (không sớm không muộn, không trước không sau, không to không nhỏ, không nhiều không ít, không cao không thấp..).
- "及时" chỉ dùng để chỉ thời gian vừa vặn, đúng lúc, thích hợp.
- "及时"để chỉ việc đúng thời gian trong kế hoạch.
"正好" thường trong tình huống bất ngờ, không trong kế hoạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正好
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 表演 正好 进行 到 一半 时 停电 了
- Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.
- 他 正好 需要 帮助
- Anh ấy đúng lúc cần giúp đỡ.
- 厨师 调馅 味道 正好
- Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.
- 我 正想 找 他 来 帮忙 , 可好 他来 了
- tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới.
- 这杯 里 的 水量 正好
- Lượng nước trong cốc này vừa đủ.
- 这病 的 症候 正在 好转
- Tình trạng của bệnh đang cải thiện.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 河边 的 堤埂 很 高 , 正好 做 我们 的 掩蔽
- bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.
- 退避 不及 , 正好 碰上
- tránh không kịp, đành phải gặp.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
- 你 来得 正好 , 我 正 没辙 呢
- Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 你 回得 正好
- Anh về đúng lúc rồi đấy.
- 你 问得 正好
- Bản hỏi đúng lúc lắm.
- 老年人 眼神 不好 很 正常
- Người già thị lực kém là bình thường.
- 你别 肉麻 , 正常 点 好不好 ?
- Bạn đừng có sến súa, bình thường một chút được không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
正›
Đúng Lúc, May Mắn, May Thay
Vừa Lúc, Đúng Lúc, Vừa Đúng
Vừa Vặn, Vừa Khít, Vừa
vừa vặn; vừa khớp; đúng lúc; may mắn; may màvừa lúclỏn
vừa may gặp; vừa dịp
Vừa Vặn, Vừa Lúc, Vừa May
Vừa Khéo
vừa vặn; đúng lúc; vừa đúng lúchú hoạ
đúng là; giống như