正好 zhènghǎo

Từ hán việt: 【chính hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正好" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chính hảo). Ý nghĩa là: vừa đủ; vừa vặn; đúng lúc, vừa hay; vừa tầm; tình cờ; đúng dịp; đúng lúc. Ví dụ : - 。 Nhiệt độ trong phòng này vừa đủ.. - 。 Lượng nước trong cốc này vừa đủ.. - 。 Cái áo này mặc vừa đẹp.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正好 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 正好 khi là Tính từ

vừa đủ; vừa vặn; đúng lúc

正合适 (指时间; 位置不前不后; 体积不大不小; 数量不多不少; 程度不高不低等)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 温度 wēndù 正好 zhènghǎo

    - Nhiệt độ trong phòng này vừa đủ.

  • - 这杯 zhèbēi de 水量 shuǐliàng 正好 zhènghǎo

    - Lượng nước trong cốc này vừa đủ.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 大小 dàxiǎo 正好 zhènghǎo

    - Cái áo này mặc vừa đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 正好 khi là Phó từ

vừa hay; vừa tầm; tình cờ; đúng dịp; đúng lúc

表示恰巧遇到某种机会

Ví dụ:
  • - 正好 zhènghǎo 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy đúng lúc cần giúp đỡ.

  • - 正好 zhènghǎo yǒu 时间 shíjiān

    - Vừa hay tôi lại có thời gian.

  • - 正好 zhènghǎo 打算 dǎsuàn 图书馆 túshūguǎn

    - Tớ vừa hay đang muốn đi thư viện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 正好

Động từ + 得 + 正好

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • - 回得 huídé 正好 zhènghǎo

    - Anh về đúng lúc rồi đấy.

  • - 问得 wèndé 正好 zhènghǎo

    - Bản hỏi đúng lúc lắm.

正好 + Động từ

Ví dụ:
  • - 下课时 xiàkèshí 正好 zhènghǎo tíng le

    - Lúc tôi tan học, mưa vừa tầm tạnh.

  • - 打算 dǎsuàn zhǎo 正好 zhènghǎo 遇到 yùdào le

    - Định đi tìm hắn, đúng lúc lại gặp được hắn rồi.

So sánh, Phân biệt 正好 với từ khác

恰巧 vs 正好

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị thời gian vừa văn, đúng lúc thích hợp.
Khác:
- "" là phó từ, "" là phó từ và hình dung từ.
- "" có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, "" chỉ làm được trạng ngữ không làm được bổ ngữ.
- "" có thể làm vị ngữ, "" không thể.

及时 vs 正好

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị thời gian vừa văn, đúng lúc thích hợp.
- Đều có thể làm phó từ, hình dung từ và bổ ngữ.
Khác:
- "" có thể được dùng làm tính từ và mang ý nghĩa là vừa vặn, diễn tả đối tượng được đề cập (thời gian, vị trí, thể tích, số lượng, mức độ..) thỏa mãn điều kiện nào đó (không sớm không muộn, không trước không sau, không to không nhỏ, không nhiều không ít, không cao không thấp..).
- "" chỉ dùng để chỉ thời gian vừa vặn, đúng lúc, thích hợp.
- ""để chỉ việc đúng thời gian trong kế hoạch.
"" thường trong tình huống bất ngờ, không trong kế hoạch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正好

  • - zhè 帽子 màozi dài zhe 正好 zhènghǎo

    - Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.

  • - 半路上 bànlùshàng 遇见 yùjiàn 几个 jǐgè 老朋友 lǎopéngyou 正好 zhènghǎo 搭拌 dābàn 一起 yìqǐ

    - giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.

  • - 表演 biǎoyǎn 正好 zhènghǎo 进行 jìnxíng dào 一半 yíbàn shí 停电 tíngdiàn le

    - Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.

  • - 正好 zhènghǎo 需要 xūyào 帮助 bāngzhù

    - Anh ấy đúng lúc cần giúp đỡ.

  • - 厨师 chúshī 调馅 diàoxiàn 味道 wèidao 正好 zhènghǎo

    - Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.

  • - 正想 zhèngxiǎng zhǎo lái 帮忙 bāngmáng 可好 kěhǎo 他来 tālái le

    - tôi đang nghĩ tìm anh ấy đến giúp đỡ, đúng lúc anh ấy tới.

  • - 这杯 zhèbēi de 水量 shuǐliàng 正好 zhènghǎo

    - Lượng nước trong cốc này vừa đủ.

  • - 这病 zhèbìng de 症候 zhènghòu 正在 zhèngzài 好转 hǎozhuǎn

    - Tình trạng của bệnh đang cải thiện.

  • - 一块 yīkuài 烤饼 kǎobǐng 正好 zhènghǎo diào jìn 夫人 fūrén de 茶杯 chábēi

    - Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!

  • - 河边 hébiān de 堤埂 dīgěng hěn gāo 正好 zhènghǎo zuò 我们 wǒmen de 掩蔽 yǎnbì

    - bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.

  • - 退避 tuìbì 不及 bùjí 正好 zhènghǎo 碰上 pèngshàng

    - tránh không kịp, đành phải gặp.

  • - 车厢 chēxiāng 间隔 jiàngé 没有 méiyǒu 别人 biérén 正好 zhènghǎo néng shēn 胳膊 gēbó 伸腿 shēntuǐ 舒坦 shūtan 一下 yīxià

    - Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.

  • - 来得 láide 正好 zhènghǎo zhèng 没辙 méizhé ne

    - Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!

  • - 个大子 gèdàzǐ duō 眼下 yǎnxià 正是 zhèngshì chī 皮皮虾 pípíxiā de hǎo 时候 shíhou

    - Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề

  • - 你们 nǐmen 郎才女貌 lángcáinǚmào 正好 zhènghǎo 一对 yīduì

    - Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!

  • - 正在 zhèngzài 成人 chéngrén 学校 xuéxiào 补习 bǔxí 法语 fǎyǔ dào shí hǎo ràng 他们 tāmen 大吃一惊 dàchīyījīng

    - Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.

  • - 回得 huídé 正好 zhènghǎo

    - Anh về đúng lúc rồi đấy.

  • - 问得 wèndé 正好 zhènghǎo

    - Bản hỏi đúng lúc lắm.

  • - 老年人 lǎoniánrén 眼神 yǎnshén 不好 bùhǎo hěn 正常 zhèngcháng

    - Người già thị lực kém là bình thường.

  • - 你别 nǐbié 肉麻 ròumá 正常 zhèngcháng diǎn 好不好 hǎobùhǎo

    - Bạn đừng có sến súa, bình thường một chút được không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正好

Hình ảnh minh họa cho từ 正好

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao