恰巧 qiàqiǎo

Từ hán việt: 【kháp xảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "恰巧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháp xảo). Ý nghĩa là: vừa khéo; đúng lúc; vừa vặn; vừa may; tình cờ. Ví dụ : - 。 Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.. - 。 Tôi tình cờ nhìn thấy bố của bạn trên đường phố.. - 。 Tôi tình cờ nghe được tin này.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 恰巧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 恰巧 khi là Phó từ

vừa khéo; đúng lúc; vừa vặn; vừa may; tình cờ

凑巧

Ví dụ:
  • - 恰巧 qiàqiǎo zài 街上 jiēshàng 遇到 yùdào le

    - Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.

  • - 恰巧 qiàqiǎo zài 街上 jiēshàng 看到 kàndào le de 父亲 fùqīn

    - Tôi tình cờ nhìn thấy bố của bạn trên đường phố.

  • - 恰巧 qiàqiǎo 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi tình cờ nghe được tin này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 恰巧 với từ khác

凑巧 vs 恰巧

恰好 vs 恰巧

恰巧 vs 正好

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰巧

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - de kǒu 特别 tèbié qiǎo ya

    - Cô ấy rất khéo ăn nói.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • - 运思 yùnsī 精巧 jīngqiǎo

    - sáng tác thơ văn rất tinh xảo.

  • - 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - cấu tứ tinh xảo

  • - 这巧 zhèqiǎo ràng rén 惊叹 jīngtàn

    - Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - zhè shì zuì ài chī de 巧克力 qiǎokèlì

    - Đây là sô cô la yêu thích của tôi.

  • - jiù xiàng yòng 巧克力 qiǎokèlì wán 俄罗斯 éluósī 轮盘 lúnpán

    - Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.

  • - 处理 chǔlǐ 恰恰 qiàqià 当当 dāngdāng

    - Xử lý thỏa đáng.

  • - de 答案 dáàn 恰恰 qiàqià zhǔn

    - Đáp án của bạn vừa đúng.

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 撩妹 liáomèi 技巧 jìqiǎo 需要 xūyào 慢慢 mànmàn xué

    - Cách thả thính phải học từ từ.

  • - zhè 设计 shèjì 妙真 miàozhēn 巧妙 qiǎomiào

    - Thiết kế này thật tinh tế.

  • - 恰巧 qiàqiǎo zài 街上 jiēshàng 看到 kàndào le de 父亲 fùqīn

    - Tôi tình cờ nhìn thấy bố của bạn trên đường phố.

  • - 恰巧 qiàqiǎo 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Tôi tình cờ nghe được tin này.

  • - 恰巧 qiàqiǎo zài 街上 jiēshàng 遇到 yùdào le

    - Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.

  • - 我们 wǒmen xuǎn le 一样 yīyàng de 礼物 lǐwù 真巧 zhēnqiǎo

    - Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恰巧

Hình ảnh minh họa cho từ 恰巧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Qià
    • Âm hán việt: Cáp , Kháp
    • Nét bút:丶丶丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POMR (心人一口)
    • Bảng mã:U+6070
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa