Đọc nhanh: 恰巧 (kháp xảo). Ý nghĩa là: vừa khéo; đúng lúc; vừa vặn; vừa may; tình cờ. Ví dụ : - 我恰巧在街上遇到了她。 Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.. - 我恰巧在街上看到了你的父亲。 Tôi tình cờ nhìn thấy bố của bạn trên đường phố.. - 我恰巧听到这个消息。 Tôi tình cờ nghe được tin này.
Ý nghĩa của 恰巧 khi là Phó từ
✪ vừa khéo; đúng lúc; vừa vặn; vừa may; tình cờ
凑巧
- 我 恰巧 在 街上 遇到 了 她
- Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.
- 我 恰巧 在 街上 看到 了 你 的 父亲
- Tôi tình cờ nhìn thấy bố của bạn trên đường phố.
- 我 恰巧 听到 这个 消息
- Tôi tình cờ nghe được tin này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 恰巧 với từ khác
✪ 凑巧 vs 恰巧
✪ 恰好 vs 恰巧
✪ 恰巧 vs 正好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恰巧
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 她 的 口 特别 巧 呀
- Cô ấy rất khéo ăn nói.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 这巧 让 人 惊叹
- Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 你 的 答案 恰恰 准
- Đáp án của bạn vừa đúng.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 这 设计 妙真 巧妙
- Thiết kế này thật tinh tế.
- 我 恰巧 在 街上 看到 了 你 的 父亲
- Tôi tình cờ nhìn thấy bố của bạn trên đường phố.
- 我 恰巧 听到 这个 消息
- Tôi tình cờ nghe được tin này.
- 我 恰巧 在 街上 遇到 了 她
- Tôi tình cờ gặp cô ấy trên đường phố.
- 我们 选 了 一样 的 礼物 , 真巧 !
- Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恰巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恰巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm巧›
恰›
Đúng Lúc, May Mắn, May Thay
Vừa Lúc, Đúng Lúc, Vừa Đúng
vừa vặn; vừa tròn; vừa may; vừa khéo; vừa lúc
Vừa Vặn, May, Trùng Với
Vừa Vặn, Vừa Khít, Vừa
vừa vặn; vừa khớp; đúng lúc; may mắn; may màvừa lúclỏn
(toán học.) giá trị dươngTrung thựcchỉ vào thời điểmthẳng đứng
vừa may gặp; vừa dịp
Vừa Vặn, Đúng Lúc
Vừa Vặn, Vừa Lúc, Vừa May
Vừa Khớp, Thật Khéo, Trùng Hợp
vừa vặn; vừa lúc; đúng lúc
không may; xui xẻo