Đọc nhanh: 准备工作 (chuẩn bị công tá). Ý nghĩa là: Chuẩn bị công việc. Ví dụ : - 必须做好防洪准备工作,以免雨季到来时措手不及。 cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.. - 准备工作由我负责。 Việc chuẩn bị do tôi phụ trách.. - 准备工作做得很充分。 Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.
Ý nghĩa của 准备工作 khi là Động từ
✪ Chuẩn bị công việc
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 准备 工作 由 我 负责
- Việc chuẩn bị do tôi phụ trách.
- 准备 工作 做 得 很 充分
- Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 准备工作
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 有 多少 人 , 准备 多少 工具
- có bao nhiêu người thì chuẩn bị bấy nhiêu dụng cụ.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 我们 做作业 去 准备 考试
- Chúng tôi làm bài tập để chuẩn bị kỳ thi.
- 老板 责备 员工 工作 不 认真
- Sếp phê phán nhân viên không nghiêm túc làm việc.
- 必须 做好 防洪 准备 工作 , 以免 雨季 到来 时 措手不及
- cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.
- 我们 的 工作 标准 很 严格
- Tiêu chuẩn công việc của chúng tôi rất nghiêm ngặt.
- 准备 工作 由 我 负责
- Việc chuẩn bị do tôi phụ trách.
- 这项 工作 需要 领导 的 批准
- Công việc này cần sự phê duyệt của lãnh đạo.
- 工作 要 有 个 定准 , 不能 各行其是
- trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.
- 大家 要 提前 做好 准备 , 尽快 开工 生产
- Mọi người phải chuẩn bị trước và bắt đầu đẩy nhanh sản xuất.
- 我们 辞 了 工 , 准备 创业
- Chúng tôi nghỉ việc và chuẩn bị khởi nghiệp.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 准备 工作 做 得 很 充分
- Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.
- 筹备处 已 开始 工作
- Phòng chuẩn bị đã bắt đầu công việc.
- 筹备工作 进展 得 很 顺利
- Công việc chuẩn bị tiến triển rất thuận lợi.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 在 出访 外国 之前 要 做好 许多 准备 工作
- Trước khi đi công du nước ngoài, cần phải chuẩn bị rất nhiều công việc.
- 我们 的 准备 工作 已经 到位
- Công tác chuẩn bị của chúng tôi đã sẵn sàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 准备工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 准备工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
准›
备›
工›