Đọc nhanh: 闻所不闻 (văn sở bất văn). Ý nghĩa là: chưa từng nghe thấy chỉ một sự vật cực kì hiếm lạ.
Ý nghĩa của 闻所不闻 khi là Thành ngữ
✪ chưa từng nghe thấy chỉ một sự vật cực kì hiếm lạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闻所不闻
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 百闻不如一见
- Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 一如 所 闻
- giống như điều đã nghe
- 旅途 见闻 不少
- Tôi đã học được rất nhiều điều trong chuyến đi.
- 不闻不问
- chẳng hề quan tâm
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 他 不能 预闻 政事
- Anh ấy không thể tham gia vào các vấn đề chính trị và hành chính.
- 传闻 与 事实 不符
- Tin đồn và sự thực không giống nhau.
- 她 不理 外面 传闻
- Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 这 只 汉堡包 不但 气味 好闻 而且 味道 好吃
- Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 略有所闻
- có nghe qua loa.
- 我 略有所闻
- Tôi có nghe phần nào về chuyện này.
- 我 对 这个 问题 有所 闻
- Tôi đã hay biết về vấn đề này.
- 这 香肠 闻 起来 不对劲
- Xúc xích này có mùi không đúng lắm.
- 续 有所 闻
- sau đó còn nghe nói nữa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闻所不闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闻所不闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
所›
闻›