Đọc nhanh: 莫不闻 (mạc bất văn). Ý nghĩa là: không có ai không biết điều đó.
Ý nghĩa của 莫不闻 khi là Đại từ
✪ không có ai không biết điều đó
there is no-one who doesn't know that
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫不闻
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 莫非 他 不 喜欢 你 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không thích bạn?
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 莫不是 你 忘 了 钥匙 ?
- Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 百闻不如一见
- Nghe trăm lần không bằng thấy một lần.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 旅途 见闻 不少
- Tôi đã học được rất nhiều điều trong chuyến đi.
- 不闻不问
- chẳng hề quan tâm
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 他 不能 预闻 政事
- Anh ấy không thể tham gia vào các vấn đề chính trị và hành chính.
- 传闻 与 事实 不符
- Tin đồn và sự thực không giống nhau.
- 她 不理 外面 传闻
- Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莫不闻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莫不闻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
莫›
闻›