Đọc nhanh: 耳边风 (nhĩ biên phong). Ý nghĩa là: gió thoảng bên tai; nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai; nước đổ lá môn (ví với việc không nghe lời khuyên); chuyện bỏ ngoài tai.
Ý nghĩa của 耳边风 khi là Thành ngữ
✪ gió thoảng bên tai; nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai; nước đổ lá môn (ví với việc không nghe lời khuyên); chuyện bỏ ngoài tai
耳边吹过的风,比喻听过后不放在心上的话 (多指劝告、嘱咐) 也说耳旁风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳边风
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 边疆 裔 域 风景 美
- Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 海边 的 风情 让 人 愉快
- Cảm giác ở bãi biển khiến người ta vui vẻ.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 河湾 边 风景 很 美
- Bờ sông chỗ uốn khúc có phong cảnh rất đẹp.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 他 附 在 我 耳边 轻声 说
- Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
- 他 那 爽朗 的 笑声 不时 在 我 耳边 飞旋
- giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.
- 电话 又 一次 在 我 的 耳边 咔哒 一声 断掉
- Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.
- 老头儿 把 嘴 贴近 他 的 耳朵 边 , 低低 地 说 了 几句
- ông già ghé vào tai anh ấy, nói nhỏ mấy câu.
- 我 走 在 路上 , 一边 唱歌 , 一边 欣赏 沿路 的 风景
- Tôi đang đi trên đường, vừa hát vừa thưởng thức phong cảnh dọc đường.
- 海边 的 风光 特别 美丽
- Phong cảnh bên biển rất đẹp.
- 棕榈树 在 海边 随风 摇曳
- Cây cọ ven biển lắc lư theo gió.
- 他 的话 犹在 耳边
- Lời anh ấy vẫn còn vang bên tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳边风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳边风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耳›
边›
风›
gió thoảng bên tai; nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai (không nghe lời khuyên)
trục xuất khỏi suy nghĩ của một ngườibỏ quakhông để ý
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
(nghĩa bóng) những từ mà người ta không để ý đến(văn học) gió đông thổi bên tai ngựa (thành ngữ)