Đọc nhanh: 倾耳细听 (khuynh nhĩ tế thính). Ý nghĩa là: vểnh tai lên và lắng nghe cẩn thận.
Ý nghĩa của 倾耳细听 khi là Thành ngữ
✪ vểnh tai lên và lắng nghe cẩn thận
to prick up one's ear and listen carefully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾耳细听
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 他 戴 着 耳机 听 音乐
- Anh ấy đang đeo tai nghe nghe nhạc.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 歌声 悦 了 听众 耳朵
- Giọng hát làm vui tai người nghe.
- 眼观六路 , 耳听八方
- mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng.
- 倾听 群众 的 呼声
- lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
- 这 音乐 听 起来 尖锐 刺耳
- Âm nhạc này nghe chói tai.
- 医生 倾听 病人 的 描述
- Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.
- 受 听 ( 听 着 入耳 )
- nghe được.
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 他 细心地 聆听 , 只 插 了 几句话
- Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.
- 我们 应该 倾听 长辈 的 建议
- Chúng ta nên lắng nghe lời khuyên của người lớn.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 耳听为虚 , 眼见为实
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 姐姐 的 钢琴 弹得 非常 好 , 引得 窗外 的 路 人 纷纷 侧耳 倾听
- Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.
- 侧 棱 着 耳朵 听
- nghiêng tai lắng nghe
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 他 探身 窗外 , 侧耳细听
- anh ta chồm mình qua cửa sổ, nghiêng tai lắng nghe
- 抿 起 耳朵 仔细听
- Vểnh tai lên nghe cho kĩ đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倾耳细听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾耳细听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倾›
听›
细›
耳›