两耳不闻窗外事 liǎng ěr bù wén chuāngwài shì

Từ hán việt: 【lưỡng nhĩ bất văn song ngoại sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两耳不闻窗外事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng nhĩ bất văn song ngoại sự). Ý nghĩa là: không chú ý đến những vấn đề bên ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两耳不闻窗外事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 两耳不闻窗外事 khi là Từ điển

không chú ý đến những vấn đề bên ngoài

to pay no attention to outside matters

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两耳不闻窗外事

  • - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影 rényǐng 一晃儿 yīhuǎngér jiù 不见 bújiàn le

    - ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.

  • - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影儿 rényǐnger 一晃 yīhuǎng jiù 不见 bújiàn le

    - Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.

  • - 耳闻 ěrwén 不如 bùrú 目睹 mùdǔ

    - tai nghe không bằng mắt thấy

  • - 耳闻 ěrwén 不如 bùrú jiàn

    - tai nghe không bằng mắt thấy.

  • - 两颗 liǎngkē 凝滞 níngzhì de 眼珠 yǎnzhū 出神 chūshén 地望 dìwàng zhe 窗外 chuāngwài

    - hai con mắt đờ đẫn nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • - 不能 bùnéng 预闻 yùwén 政事 zhèngshì

    - Anh ấy không thể tham gia vào các vấn đề chính trị và hành chính.

  • - 传闻 chuánwén 事实 shìshí 不符 bùfú

    - Tin đồn và sự thực không giống nhau.

  • - 不理 bùlǐ 外面 wàimiàn 传闻 chuánwén

    - Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.

  • - 外间 wàijiān 传闻 chuánwén 不可 bùkě 尽信 jǐnxìn

    - lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.

  • - 空难事件 kōngnànshìjiàn zhōng 有些 yǒuxiē rén 大难不死 dànànbùsǐ bèi 新闻界 xīnwénjiè 广泛 guǎngfàn 报导 bàodǎo

    - Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.

  • - 冰炭 bīngtàn 不相容 bùxiāngróng 比喻 bǐyù 两种 liǎngzhǒng 对立 duìlì de 事物 shìwù 不能 bùnéng 并存 bìngcún

    - kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn wǎng 窗外 chuāngwài 泼水 pōshuǐ

    - Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.

  • - 不能 bùnéng zhè 两件事 liǎngjiànshì 等同 děngtóng 起来 qǐlai

    - không nên đánh đồng hai việc này.

  • - qǐng 窗子 chuāngzi nòng 干净 gānjìng 几乎 jīhū 看不到 kànbúdào 外面 wàimiàn

    - Vui lòng làm sạch cửa sổ, tôi gần như không thể nhìn ra ngoài.

  • - 同事 tóngshì 不到 búdào 两个 liǎnggè yuè

    - Tôi và cô ấy làm việc cùng nhau chưa đầy hai tháng.

  • - wài 两种 liǎngzhǒng 可能 kěnéng

    - không ngoài hai khả năng

  • - 不时 bùshí xiàng 窗外 chuāngwài

    - Anh ấy thỉnh thoảng liếc ra ngoài cửa sổ.

  • - 不时 bùshí xiàng 窗外 chuāngwài 探望 tànwàng

    - Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • - 这件 zhèjiàn shì 三言两句 sānyánliǎngjù 不可 bùkě 说明 shuōmíng 回家 huíjiā 再说 zàishuō

    - Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói

  • - zhè shì 略有 lüèyǒu 耳闻 ěrwén 详细情况 xiángxìqíngkuàng hěn 清楚 qīngchu

    - chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两耳不闻窗外事

Hình ảnh minh họa cho từ 两耳不闻窗外事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两耳不闻窗外事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+7 nét)
    • Pinyin: Chuāng , Cōng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丨フノフ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCHWK (十金竹田大)
    • Bảng mã:U+7A97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+0 nét)
    • Pinyin: ěr , Réng
    • Âm hán việt: Nhĩ
    • Nét bút:一丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SJ (尸十)
    • Bảng mã:U+8033
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao