Đọc nhanh: 干活 (cán hoạt). Ý nghĩa là: làm việc; lao động. Ví dụ : - 他每天都干活。 Anh ấy làm việc mỗi ngày.. - 我们一起干活吧。 Chúng ta cùng nhau làm việc đi.. - 她喜欢早起干活。 Cô ấy thích dậy sớm để làm việc.
✪ làm việc; lao động
花费体力或脑力做事,尤指苦苦地或努力地劳动
- 他 每天 都 干活
- Anh ấy làm việc mỗi ngày.
- 我们 一起 干活 吧
- Chúng ta cùng nhau làm việc đi.
- 她 喜欢 早起 干活
- Cô ấy thích dậy sớm để làm việc.
- 工人 们 在 工地 上 干活
- Công nhân đang làm việc trên công trường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干活
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 干活 不惜 力
- làm việc không tiếc công sức.
- 他 干活 从 不惜 力
- Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 跟班 干活儿
- cùng làm việc
- 她 干 农活 可 真是 一把手
- làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 我 的 活儿 全 白干 了
- Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.
- 绰 起 活儿 就 干
- vớ được việc là làm.
- 他 正在 干活儿
- Anh ấy đang làm việc.
- 他 干活儿 很 麻利
- anh ấy làm việc rất tháo vát.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
- 零碎 活儿 没人愿 干
- Công việc vụn vặt không ai muốn làm.
- 我 帮 她 干 一些 轻 活儿
- Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.
- 老板 吩咐 员工 干活儿
- Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 这 小伙子 干活儿 真冲
- chàng trai này làm việc hăng thật.
- 我 干 的 是 跑腿儿 的 活
- Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm干›
活›