干活 gàn huó

Từ hán việt: 【cán hoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干活" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cán hoạt). Ý nghĩa là: làm việc; lao động. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm việc mỗi ngày.. - 。 Chúng ta cùng nhau làm việc đi.. - 。 Cô ấy thích dậy sớm để làm việc.

Từ vựng: Động Từ Li Hợp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干活 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

làm việc; lao động

花费体力或脑力做事,尤指苦苦地或努力地劳动

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu 干活 gànhuó

    - Anh ấy làm việc mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 干活 gànhuó ba

    - Chúng ta cùng nhau làm việc đi.

  • - 喜欢 xǐhuan 早起 zǎoqǐ 干活 gànhuó

    - Cô ấy thích dậy sớm để làm việc.

  • - 工人 gōngrén men zài 工地 gōngdì shàng 干活 gànhuó

    - Công nhân đang làm việc trên công trường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干活

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - 干活 gànhuó 不惜 bùxī

    - làm việc không tiếc công sức.

  • - 干活 gànhuó cóng 不惜 bùxī

    - Anh ấy trước nay làm việc không tiếc công sức.

  • - méi rén 会派 huìpài 唐纳德 tángnàdé · 麦克斯韦 màikèsīwéi 干什么 gànshénme 难活 nánhuó de

    - Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.

  • - 跟班 gēnbān 干活儿 gànhuóer

    - cùng làm việc

  • - gàn 农活 nónghuó 真是 zhēnshi 一把手 yībǎshǒu

    - làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ.

  • - 要说 yàoshuō 干活儿 gànhuóer 真是 zhēnshi 一把手 yībǎshǒu

    - bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.

  • - zhè rén 真是 zhēnshi 硬手 yìngshǒu ér 干活 gànhuó yòu kuài yòu 细致 xìzhì

    - người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.

  • - de 活儿 huóer quán 白干 báiqián le

    - Tất cả việc tôi làm đều tốn công vô ích rồi.

  • - chuò 活儿 huóer jiù gàn

    - vớ được việc là làm.

  • - 正在 zhèngzài 干活儿 gànhuóer

    - Anh ấy đang làm việc.

  • - 干活儿 gànhuóer hěn 麻利 málì

    - anh ấy làm việc rất tháo vát.

  • - 谁家 shuíjiā de 老爷们儿 lǎoyémener 干活 gànhuó 光让 guāngràng 老娘们儿 lǎoniángmenér gàn

    - đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.

  • - 留著 liúzhù 点儿 diǎner 劲儿 jìner 一会儿 yīhuìer hái 干重 gānzhòng 活儿 huóer ne

    - Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.

  • - 零碎 língsuì 活儿 huóer 没人愿 méirényuàn gàn

    - Công việc vụn vặt không ai muốn làm.

  • - bāng gàn 一些 yīxiē qīng 活儿 huóer

    - Tôi giúp cô ấy làm vài việc nhẹ.

  • - 老板 lǎobǎn 吩咐 fēnfù 员工 yuángōng 干活儿 gànhuóer

    - Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.

  • - 干起 gànqǐ 活来 huólái hěn yǒu 劲儿 jìner

    - Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活儿 gànhuóer 真冲 zhēnchōng

    - chàng trai này làm việc hăng thật.

  • - gàn de shì 跑腿儿 pǎotuǐér de huó

    - Tôi làm công việc chạy việc vặt kiếm sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干活

Hình ảnh minh họa cho từ 干活

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao