好汉做事好汉当 hǎohàn zuòshì hǎohàn dāng

Từ hán việt: 【hảo hán tố sự hảo hán đương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好汉做事好汉当" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo hán tố sự hảo hán đương). Ý nghĩa là: dám làm dám chịu; hảo hán dũng cảm nhận trách nhiệm về mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好汉做事好汉当 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 好汉做事好汉当 khi là Từ điển

dám làm dám chịu; hảo hán dũng cảm nhận trách nhiệm về mình

敢做敢当,不推责任

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好汉做事好汉当

  • - 好汉做事好汉当 hǎohànzuòshìhǎohàndāng

    - đàn ông, dám làm dám chịu.

  • - 绿林好汉 lùlínhǎohàn

    - lục lâm hảo hán.

  • - 英雄好汉 yīngxiónghǎohàn

    - anh hùng hảo hán

  • - 泰英学 tàiyīngxué 汉语 hànyǔ 学得 xuédé hěn hǎo

    - Thái Anh học tiếng Hán rất tốt

  • - yào 事情 shìqing 做好 zuòhǎo 否则 fǒuzé 人家 rénjiā yào 说话 shuōhuà le

    - phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.

  • - 做好事 zuòhǎoshì 回报 huíbào

    - làm việc tốt không cần báo đáp

  • - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • - 汉堡 hànbǎo hěn 好吃 hǎochī

    - Hamburger rất ngon.

  • - zhè zhǐ 汉堡包 hànpùbāo 不但 bùdàn 气味 qìwèi 好闻 hǎowén 而且 érqiě 味道 wèidao 好吃 hǎochī

    - Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.

  • - 学好 xuéhǎo 汉语 hànyǔ yào xià 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.

  • - yào 汉语 hànyǔ 学好 xuéhǎo

    - Bạn cần phải học tốt tiếng Trung.

  • - 汉语 hànyǔ shuō zéi hǎo

    - anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.

  • - 事实上 shìshíshàng 整部 zhěngbù 有关 yǒuguān 绿林好汉 lùlínhǎohàn de 集中 jízhōng 普遍 pǔbiàn 充斥 chōngchì zhe 一种 yīzhǒng 同性 tóngxìng 情结 qíngjié

    - Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.

  • - zuò 不好 bùhǎo 不配 bùpèi dāng 先进 xiānjìn 工作者 gōngzuòzhě

    - tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến

  • - de 汉语 hànyǔ 不怎么 bùzěnme hǎo

    - Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī 我们 wǒmen néng 继续 jìxù yòng 汉语 hànyǔ ma

    - Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?

  • - de 汉子 hànzi 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Chồng cô ấy nấu ăn rất ngon.

  • - de 汉语 hànyǔ 没有 méiyǒu 那么 nàme hǎo

    - Tiếng Trung của tôi không tốt bằng cậu ấy.

  • - de 汉语 hànyǔ 没有 méiyǒu 那么 nàme hǎo

    - Tiếng Hán của tôi không tốt như bạn.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 时间 shíjiān hěn duǎn shuō hái 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好汉做事好汉当

Hình ảnh minh họa cho từ 好汉做事好汉当

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好汉做事好汉当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa