Đọc nhanh: 好汉做事好汉当 (hảo hán tố sự hảo hán đương). Ý nghĩa là: dám làm dám chịu; hảo hán dũng cảm nhận trách nhiệm về mình.
Ý nghĩa của 好汉做事好汉当 khi là Từ điển
✪ dám làm dám chịu; hảo hán dũng cảm nhận trách nhiệm về mình
敢做敢当,不推责任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好汉做事好汉当
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 泰英学 汉语 学得 很 好
- Thái Anh học tiếng Hán rất tốt
- 要 把 事情 做好 , 否则 人家 要 说话 了
- phải làm tốt công việc, nếu không người ta sẽ trách cho.
- 做好事 不 图 回报
- làm việc tốt không cần báo đáp
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 汉堡 很 好吃
- Hamburger rất ngon.
- 这 只 汉堡包 不但 气味 好闻 而且 味道 好吃
- Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.
- 学好 汉语 要 下 很多 功夫
- Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.
- 你 要 把 汉语 学好
- Bạn cần phải học tốt tiếng Trung.
- 他 汉语 说 得 贼 好
- anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 我 做 得 不好 , 不配 当 先进 工作者
- tôi làm không tốt, không xứng đáng được bầu làm lao động tiên tiến
- 我 的 汉语 不怎么 好
- Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 她 的 汉子 做饭 很 好吃
- Chồng cô ấy nấu ăn rất ngon.
- 我 的 汉语 没有 他 那么 好
- Tiếng Trung của tôi không tốt bằng cậu ấy.
- 我 的 汉语 没有 你 那么 好
- Tiếng Hán của tôi không tốt như bạn.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好汉做事好汉当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好汉做事好汉当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
做›
好›
当›
汉›