Đọc nhanh: 行事 (hành sự). Ý nghĩa là: hành vi; hành động, làm việc. Ví dụ : - 言谈行事 lời nói và việc làm.. - 按道理行事。 làm việc theo đạo lý
✪ hành vi; hành động
行为
- 言谈 行事
- lời nói và việc làm.
✪ làm việc
办事;做事
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行事
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 按 道理 行事
- làm việc theo đạo lý
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 我们 要 按计划 行事
- Chúng ta phải theo kế hoạch làm việc.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 待机 行事
- chờ dịp hành động
- 别拗 着 规则 行事
- Đừng hành động trái với quy tắc.
- 军事行动
- hành động quân sự.
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 强行 制止 达蒙 去 做 某事
- Buộc Damon không làm điều gì đó
- 算了 , 把 事情 说 明白 就行了
- Thôi, nói rõ sự việc là được rồi.
- 究竟 怎么办 到 时 你 见机行事 好 了
- Rốt cuộc làm thế nào, đến lúc đó bạn tuỳ cơ ứng biến là được.
- 办事 心里 要 有 个准 稿子 才行
- khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
行›