Đọc nhanh: 做手 (tố thủ). Ý nghĩa là: lấy ra; cầm ra, tay giỏi; tay cừ, lao động phổ thông; nhân công; người làm. Ví dụ : - 做手不够用。 không đủ người làm.
Ý nghĩa của 做手 khi là Động từ
✪ lấy ra; cầm ra
出手
✪ tay giỏi; tay cừ
能手;巧手
✪ lao động phổ thông; nhân công; người làm
人手
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
✪ người viết; nhà văn; tác giả
作者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做手
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 做 手 不够 用
- không đủ người làm.
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 她 刚 做 了 心脏 手术
- Cô ấy vừa trải qua một ca phẫu thuật tim.
- 我 亲手做 了 这个 蛋糕
- Tôi tự tay làm chiếc bánh này.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 做 手工
- làm thủ công.
- 她 做 了 很多 家务 , 手上 起 了 泡
- Cô ấy làm rất nhiều việc nhà, tay cô ấy nổi bọng nước.
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 她 做 了 主任 的 副手
- Cô ấy trở thành trợ lý của chủ nhiệm.
- 我 喜欢 自己 动手 做饭
- Tôi thích tự mình nấu ăn.
- 这 道菜 需要 自己 动手做
- Món ăn này cần tự mình làm.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
手›