Đọc nhanh: 无事可做 (vô sự khả tố). Ý nghĩa là: không có gì để làm, có thời gian trong tay của một người, nằm khàn.
Ý nghĩa của 无事可做 khi là Câu thường
✪ không có gì để làm
to have nothing to do
✪ có thời gian trong tay của một người
to have time on one's hands
✪ nằm khàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无事可做
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 你 希望 一切 事物 美好 可爱
- Bạn muốn mọi thứ trở nên tốt đẹp và đẹp đẽ.
- 他 可能 需要 人 帮助 做 物理 治疗
- Anh ta có thể cần hỗ trợ để vật lý trị liệu.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 照 他 说 的 做 , 非 坏事 不可
- việc nó làm, lúc nào cũng hỏng.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 她 是 新闻界 的 大红人 , 不 可能 做错事 的
- Cô ấy là một tên tuổi lớn trên báo chí, không thể làm chuyện gì sai.
- 你 可以 信手 做 任何 事情
- Bạn có thể tùy ý làm bất cứ điều gì.
- 你 可以 从 他 生活 琐事 开始 做起
- Bạn có thể bắt đầu từ những chuyện nhỏ trong cuộc sống của cô ấy
- 门罗 只是 无私 地 在 做 善事
- Monroe đang thực hiện hành động từ thiện vô cùng vị tha này.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 他 做 的 事 太 可恶 了 !
- Hắn ta làm việc đó thật đáng ghét!
- 他 这样 做 是 对 的 , 是 无可 非难 的
- anh ấy làm như vậy là đúng rồi, không thể chê trách được.
- 他 做事 总是 适可而止
- Anh ấy làm việc luôn biết điểm dừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无事可做
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无事可做 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
做›
可›
无›