管事 guǎnshì

Từ hán việt: 【quản sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "管事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quản sự). Ý nghĩa là: quản lý sự vụ; quản lý công việc nội bộ, hiệu nghiệm; có công dụng; có kết quả; có tác dụng, người quản lý; quản gia. Ví dụ : - 。 loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 管事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 管事 khi là Động từ

quản lý sự vụ; quản lý công việc nội bộ

负责管理事务

hiệu nghiệm; có công dụng; có kết quả; có tác dụng

(管事儿) 管用

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè yào 很管 hěnguǎn 事儿 shìer bǎo chī le jiàn hǎo

    - loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.

người quản lý; quản gia

旧时称在企业单位或有钱人家里管总务的人

thị sự

管理事务

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管事

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 财政局 cáizhèngjú 掌管 zhǎngguǎn 财政 cáizhèng 事宜 shìyí

    - Sở tài chính quản lý các vấn đề tài chính.

  • - 包管 bāoguǎn 平安无事 píngānwúshì

    - đảm bảo bình an vô sự

  • - 管闲事 guǎnxiánshì

    - lo chuyện bao đồng

  • - 军事管制 jūnshìguǎnzhì

    - quản chế quân sự

  • - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • - 这些 zhèxiē 事归 shìguī 老板 lǎobǎn guǎn

    - Những việc này do sếp quản lí.

  • - 别管 biéguǎn shì shuí 一律 yīlǜ àn 原则 yuánzé 办事 bànshì

    - cho dù là ai chăng nữa, cũng đều phải làm theo nguyên tắc.

  • - 你们 nǐmen 老娘们儿 lǎoniángmenér 少管 shǎoguǎn 这些 zhèxiē 闲事 xiánshì

    - tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.

  • - 这件 zhèjiàn shì 死活 sǐhuó 不管 bùguǎn

    - Về chuyện này, anh ấy sống chết mặc bay.

  • - 这个 zhègè yào 很管 hěnguǎn 事儿 shìer bǎo chī le jiàn hǎo

    - loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.

  • - yǒu 事情 shìqing 需要 xūyào 报告 bàogào 管教 guǎnjiào

    - Có chuyện cần báo cáo quản giáo.

  • - 学校 xuéxiào 总理 zǒnglǐ 管理 guǎnlǐ 学校 xuéxiào 事务 shìwù

    - Tổng lý trường học quản lý công việc của trường.

  • - 人事管理 rénshìguǎnlǐ 需要 xūyào 细心 xìxīn

    - Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.

  • - 我们 wǒmen 只管 zhǐguǎn tīng 干活儿 gànhuóer 别的 biéde shì 一概 yīgài 不问 bùwèn

    - chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.

  • - 这件 zhèjiàn 事由 shìyóu 照管 zhàoguǎn

    - việc này do anh ta trông coi.

  • - 不愿来 bùyuànlái guǎn 什么 shénme shì

    - Anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến tôi?

  • - zhè shì 我们 wǒmen 不能 bùnéng 不管 bùguǎn

    - Việc này chúng tôi không thể không quan tâm.

  • - duì 公司 gōngsī de shì 不管不顾 bùguǎnbùgù

    - Cô ấy không quan tâm đến việc của công ty.

  • - luò 不是 búshì 不想 bùxiǎng 多管 duōguǎn 这件 zhèjiàn shì

    - anh ấy sợ bị trách móc, nên không dám đụng tới chuyện này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 管事

Hình ảnh minh họa cho từ 管事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao