chái

Từ hán việt: 【sài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

侪 là gì?: (sài). Ý nghĩa là: người cùng lứa; đồng trang lứa. Ví dụ : - 。 Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.. - 。 Với sự giúp đỡ của bạn bè, anh ấy đã thành công.. - 。 Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người cùng lứa; đồng trang lứa

同辈;同类的人

Ví dụ:
  • - zài 侪辈 cháibèi zhōng 非常 fēicháng yǒu 威望 wēiwàng

    - Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.

  • - zài 侪辈 cháibèi de 帮助 bāngzhù xià 成功 chénggōng le

    - Với sự giúp đỡ của bạn bè, anh ấy đã thành công.

  • - 因为 yīnwèi 同侪 tóngchái 压力 yālì de 关系 guānxì ér 抽烟 chōuyān

    - Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 侪辈 cháibèi zhōng 非常 fēicháng yǒu 威望 wēiwàng

    - Anh ấy rất có uy tín trong đám bạn bè đồng trang lứa.

  • - zài 侪辈 cháibèi de 帮助 bāngzhù xià 成功 chénggōng le

    - Với sự giúp đỡ của bạn bè, anh ấy đã thành công.

  • - 吾侪 wúchái 何知 hézhī

    - Làm sao chúng ta biết được.

  • - 他轶越 tāyìyuè 同侪 tóngchái

    - Anh ấy vượt trội hơn đồng lứa.

  • - 因为 yīnwèi 同侪 tóngchái 压力 yālì de 关系 guānxì ér 抽烟 chōuyān

    - Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侪

Hình ảnh minh họa cho từ 侪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Chái
    • Âm hán việt: Sài
    • Nét bút:ノ丨丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYKL (人卜大中)
    • Bảng mã:U+4FAA
    • Tần suất sử dụng:Thấp