chái

Từ hán việt: 【sài.trại.si.tý.tứ.tái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sài.trại.si.tý.tứ.tái). Ý nghĩa là: củi; củi đun, họ Sài, khô; nhai nhách (đồ ăn). Ví dụ : - 。 Trên núi có rất nhiều củi.. - 。 Chuẩn bị một ít củi lửa.. - 。 Thêm một ít củi vào bếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

củi; củi đun

柴火

Ví dụ:
  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō chái

    - Trên núi có rất nhiều củi.

  • - 准备 zhǔnbèi xiē 柴火 cháihuo

    - Chuẩn bị một ít củi lửa.

  • - 灶里 zàolǐ 添点 tiāndiǎn chái

    - Thêm một ít củi vào bếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Sài

(Chái) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng chái

    - Tôi họ Sài.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

khô; nhai nhách (đồ ăn)

干燥;不松软(食物)

Ví dụ:
  • - 煎饼 jiānbǐng 搁凉 gēliáng le jiù chái

    - Bánh rán cứng và khô khi để nguội.

  • - 这肉 zhèròu 有点 yǒudiǎn chái a

    - Thịt này hơi dai.

dở; tồi; kém

不好; 泄气

Ví dụ:
  • - de 棋下 qíxià hěn chái

    - Anh ấy chơi cờ rất kém.

  • - 这种 zhèzhǒng 鞋太柴 xiétàichái le

    - Đôi giày này quá tồi.

  • - zhè rén 真的 zhēnde hěn chái

    - Người này thật sự rất tệ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gầy; ốm; gầy rạc; gầy đét

Ví dụ:
  • - 他长 tāzhǎng tài chái shòu

    - Anh ấy trông rất gầy.

  • - 身材 shēncái tǐng chái de

    - Dáng người anh ấy khá gầy.

  • - 他病 tābìng rén dōu 变柴 biànchái le

    - Anh ấy bệnh đễn nối người gầy đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一扎 yīzā 木柴 mùchái

    - Có một bó củi ở đây.

  • - 这肉 zhèròu 有点 yǒudiǎn chái a

    - Thịt này hơi dai.

  • - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

  • - zhe 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Cô ấy đang quẹt một que diêm.

  • - 孩子 háizi zhe le 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Đứa bé quẹt một que diêm.

  • - 枯瘦 kūshòu 如柴 rúchái

    - gầy khô như que củi.

  • - 劈柴 pǐchái 太湿 tàishī 压秤 yāchèng

    - củi chẻ ướt quá, nặng cân lắm.

  • - 柴沟堡 cháigōubǔ zài 河北 héběi

    - Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)

  • - 煎饼 jiānbǐng 搁凉 gēliáng le jiù chái

    - Bánh rán cứng và khô khi để nguội.

  • - lǒu 柴火 cháihuo

    - đi ôm củi.

  • - zài 院子 yuànzi lǒu 柴火 cháihuo

    - Anh ấy gom củi ở trong sân.

  • - lǒu 一些 yīxiē 柴火 cháihuo 准备 zhǔnbèi 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy đi ôm một ít củi chuẩn bị nấu cơm.

  • - 车上 chēshàng de 柴火 cháihuo lǎn 上点 shàngdiǎn

    - Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.

  • - yòng 绳子 shéngzi 柴火 cháihuo lǒng zhù

    - lấy dây bó củi lại.

  • - yòng 火柴 huǒchái 点燃 diǎnrán 蜡烛 làzhú

    - Anh ấy dùng diêm để thắp nến.

  • - yòng 火柴 huǒchái diǎn le 蜡烛 làzhú

    - Cô ấy dùng que diêm để châm nến.

  • - 柴火垛 cháihuoduǒ

    - đống củi

  • - 身材 shēncái tǐng chái de

    - Dáng người anh ấy khá gầy.

  • - 柴湿 cháishī 火不旺 huǒbùwàng shāo le 半天 bàntiān hái méi 开锅 kāiguō

    - củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.

  • - 聪明 cōngming de 樵夫 qiáofū 善于 shànyú 砍柴 kǎnchái 善于 shànyú 磨刀 módāo

    - Một tiều phu thông minh, sẽ giỏi cả đốn củi lẫn mài dao

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柴

Hình ảnh minh họa cho từ 柴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Chái , Zhài , Zì
    • Âm hán việt: Si , Sài , Trại , Tái , , Tứ
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPD (卜心木)
    • Bảng mã:U+67F4
    • Tần suất sử dụng:Cao