同侪扶持 tóngchái fúchí

Từ hán việt: 【đồng sài phù trì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同侪扶持" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng sài phù trì). Ý nghĩa là: hỗ trợ ngang hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同侪扶持 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同侪扶持 khi là Động từ

hỗ trợ ngang hàng

peer support

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同侪扶持

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 主持人 zhǔchírén

    - Anh trai cô là một người dẫn chương trình.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 持有 chíyǒu 不同 bùtóng 观点 guāndiǎn

    - giữ quan điểm khác nhau.

  • - 扶持 fúchí 新办 xīnbàn de 学校 xuéxiào

    - giúp ngôi trường mới xây dựng.

  • - 失去 shīqù le 同龄人 tónglíngrén de 帮助 bāngzhù 支持 zhīchí

    - Cắt đứt sự hỗ trợ của bạn bè.

  • - 他持 tāchí 不同 bùtóng de 观点 guāndiǎn

    - Anh ấy giữ quan điểm khác.

  • - 老人 lǎorén 没有 méiyǒu 子女 zǐnǚ 病中 bìngzhōng 全靠 quánkào 街坊 jiēfāng 尽心 jìnxīn 扶持 fúchí

    - Người già không con cái, bị bệnh đều nhờ vào sự giúp đỡ tận tình của dân phố.

  • - 他轶越 tāyìyuè 同侪 tóngchái

    - Anh ấy vượt trội hơn đồng lứa.

  • - 因为 yīnwèi 同侪 tóngchái 压力 yālì de 关系 guānxì ér 抽烟 chōuyān

    - Anh ấy hút thuốc vì áp lực từ bạn bè đồng trang lứa.

  • - méi rén 扶持 fúchí jiù 站不起来 zhànbùqǐlai

    - Không có người dìu thì anh ấy không thể đứng được.

  • - 身子 shēnzi hěn méi rén 扶持 fúchí jiù 站不起来 zhànbùqǐlai

    - Cô ấy rất yếu và không thể đứng dậy nếu không có sự dìu.

  • - 投票 tóupiào 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 发现 fāxiàn 支持 zhīchí 周末 zhōumò 爬山 páshān de 同学 tóngxué zhàn 大多数 dàduōshù

    - sau khi bỏ phiếu, chúng tôi nhận thấy đa số học sinh ủng hộ việc đi leo núi vào cuối tuần.

  • - 同意 tóngyì bìng 支持 zhīchí 你们 nǐmen 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tôi đồng ý và sẽ ủng hộ các bạn học tiếng Trung.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同侪扶持

Hình ảnh minh họa cho từ 同侪扶持

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同侪扶持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Chái
    • Âm hán việt: Sài
    • Nét bút:ノ丨丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYKL (人卜大中)
    • Bảng mã:U+4FAA
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fú , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQO (手手人)
    • Bảng mã:U+6276
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao