Đọc nhanh: 有史以来 (hữu sử dĩ lai). Ý nghĩa là: kể từ khi bắt đầu lịch sử.
Ý nghĩa của 有史以来 khi là Phó từ
✪ kể từ khi bắt đầu lịch sử
since the beginning of history
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有史以来
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 不过 后来 有 了 爱因斯坦
- Nhưng rồi albert einstein cũng xuất hiện
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 古往今来 , 爱 的 浪漫 被 视为 霓虹 , 美 得 难以言状
- Từ trước tới nay, sự lãng mạn của tình yêu luôn được coi như màu neon, đẹp đến mức không thể nói nên lời.
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 它 来自 那不勒斯 有 五百年 历史 了
- Đây là năm thế kỷ lịch sử từ Napoli.
- 有 问题 可以 随时 来 问 我
- Có vấn đề gì cứ đến hỏi tôi vào bất cứ lúc nào.
- 今天 因为 有事 , 所以 比 往常 回来 得晚
- hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 我 今天 看到 了 有生以来 见 过 的 最美 的 侧 脸
- Tôi đã nhìn thấy gò má đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời ngày hôm nay
- 这种 事 我 有生以来 还是 第一次 听见
- việc này từ lúc lọt lòng đến giờ tôi mới nghe thấy lần đầu.
- 我 以为 有 多 大 呢 , 原来 只有 这么 一点儿
- Tôi cứ tưởng có rất nhiều, thì ra chỉ có một ít như vậy.
- 去年 以来 , 我们 没有 见过面
- Từ năm ngoái đến nay, chúng tôi chưa gặp mặt.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有史以来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有史以来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
史›
有›
来›