Đọc nhanh: 你争我夺 (nhĩ tranh ngã đoạt). Ý nghĩa là: tranh giành; tranh đoạt; giành giật, giằng xé.
Ý nghĩa của 你争我夺 khi là Thành ngữ
✪ tranh giành; tranh đoạt; giành giật
互相争夺
✪ giằng xé
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你争我夺
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 妈妈 , 我爱你
- Mẹ ơi, con yêu mẹ.
- 你 瞎说 什么 , 她 是 我 的 妹妹
- Bạn nói vớ vẩn cái gì vậy, cô ấy là em gái của tôi,
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 你 别摩着 我
- Bạn đừng đụng chạm vào người tôi.
- 我 免费 给 你 按摩
- Tôi sẽ mát-xa miễn phí cho cậu.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 我 记得 你 是 他 老婆
- Tôi nhớ bạn là vợ anh ấy.
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 我们 要 争夺 第一名
- Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.
- 我 真 不想 和 你 这个 鸟 争论
- Tôi thực sự không muốn cãi nhau với cái đồ buồi này.
- 我 不愿 跟 你 争论
- Tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 我 不想 跟 你 争吵
- Tôi không muốn cãi nhau với bạn.
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你争我夺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你争我夺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
你›
夺›
我›