Đọc nhanh: 争强 (tranh cường). Ý nghĩa là: tranh cường. Ví dụ : - 他无论干什么,都喜欢争强好胜。 Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
Ý nghĩa của 争强 khi là Động từ
✪ tranh cường
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争强
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 牵强附会
- gán ghép một cách miễn cưỡng
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 竞争对手 越来越 强大
- Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 一个 很强 的 竞争对手
- Đối thủ cạnh tranh rất mạnh của tôi.
- 他 无论 干什么 , 都 喜欢 争强好胜
- Bất kể anh ấy làm gì, anh ấy thích được tranh giành thiệt hơn
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
强›