Đọc nhanh: 夺取 (đoạt thủ). Ý nghĩa là: cướp đoạt; chiếm lấy; cướp; cướp lấy; phăn, giành lấy; giành; được (cố gắng giành lấy). Ví dụ : - 夺取敌人的阵地 cướp trận địa của địch. - 夺取新的胜利。 giành thắng lợi mới. - 夺取农业丰收。 được vụ mùa bội thu.
Ý nghĩa của 夺取 khi là Động từ
✪ cướp đoạt; chiếm lấy; cướp; cướp lấy; phăn
用武力强取
- 夺取 敌人 的 阵地
- cướp trận địa của địch
✪ giành lấy; giành; được (cố gắng giành lấy)
努力争取
- 夺取 新 的 胜利
- giành thắng lợi mới
- 夺取 农业丰收
- được vụ mùa bội thu.
So sánh, Phân biệt 夺取 với từ khác
✪ 夺取 vs 夺得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺取
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 别拿人 取笑
- đừng lấy người khác ra làm trò cười.
- 哈佛 没 录取 她
- Cô ấy không vào được Harvard.
- 取胜
- Giành thắng lợi.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 艳丽夺目
- xinh đẹp loá mắt
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 夺取 敌人 的 阵地
- cướp trận địa của địch
- 夺取 农业丰收
- được vụ mùa bội thu.
- 夺取 新 的 胜利
- giành thắng lợi mới
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夺取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夺取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
夺›
Tranh Đoạt, Tranh Giành, Giành Giật
Đánh Cắp, Ăn Cắp, Chiếm Lấy
vớt; mò tìmvơ vét
cướp (ngôi, địa vị); tiếm quyền; chiếm đoạt; soán ngôi; soán đoạt
Cướp Đoạt
Tranh Thủ (Ủng Hộ, Ý Kiến)
kiếm chác; kiếm lấy; mưu cầu
cướp lấy; chiếm lấy
đoạt; giật lấy; nắm lấylấy đi