夺取 duóqǔ

Từ hán việt: 【đoạt thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夺取" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạt thủ). Ý nghĩa là: cướp đoạt; chiếm lấy; cướp; cướp lấy; phăn, giành lấy; giành; được (cố gắng giành lấy). Ví dụ : - cướp trận địa của địch. - 。 giành thắng lợi mới. - 。 được vụ mùa bội thu.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夺取 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 夺取 khi là Động từ

cướp đoạt; chiếm lấy; cướp; cướp lấy; phăn

用武力强取

Ví dụ:
  • - 夺取 duóqǔ 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - cướp trận địa của địch

giành lấy; giành; được (cố gắng giành lấy)

努力争取

Ví dụ:
  • - 夺取 duóqǔ xīn de 胜利 shènglì

    - giành thắng lợi mới

  • - 夺取 duóqǔ 农业丰收 nóngyèfēngshōu

    - được vụ mùa bội thu.

So sánh, Phân biệt 夺取 với từ khác

夺取 vs 夺得

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺取

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - 别拿人 biénárén 取笑 qǔxiào

    - đừng lấy người khác ra làm trò cười.

  • - 哈佛 hāfó méi 录取 lùqǔ

    - Cô ấy không vào được Harvard.

  • - 取胜 qǔshèng

    - Giành thắng lợi.

  • - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • - 艳丽夺目 yànlìduómù

    - xinh đẹp loá mắt

  • - 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.

  • - 用手 yòngshǒu 摩擦 mócā 双臂 shuāngbì 可以 kěyǐ 取暖 qǔnuǎn

    - Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 艾哇泰 àiwatài shì 选择性 xuǎnzéxìng 5 羟色胺 qiǎngsèàn zài 摄取 shèqǔ 抑制剂 yìzhìjì

    - Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.

  • - 取保 qǔbǎo 释放 shìfàng

    - bảo lãnh để được tha bổng.

  • - 夺取 duóqǔ 敌人 dírén de 阵地 zhèndì

    - cướp trận địa của địch

  • - 夺取 duóqǔ 农业丰收 nóngyèfēngshōu

    - được vụ mùa bội thu.

  • - 夺取 duóqǔ xīn de 胜利 shènglì

    - giành thắng lợi mới

  • - 这位 zhèwèi 选手 xuǎnshǒu 成功 chénggōng 夺取 duóqǔ le 冠军 guànjūn

    - Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夺取

Hình ảnh minh họa cho từ 夺取

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夺取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao