Đọc nhanh: 争牛夺田 (tranh ngưu đoạt điền). Ý nghĩa là: giành trâu cướp ruộng.
Ý nghĩa của 争牛夺田 khi là Thành ngữ
✪ giành trâu cướp ruộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争牛夺田
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 老牛 帮忙 犁 田垄
- Con trâu già giúp cày luống đất.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 战争 夺人 幸福
- Chiến tranh cướp hạnh phúc của người ta.
- 企业 之间 争夺 客户
- Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.
- 我们 要 争夺 第一名
- Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.
- 这 两个 队 正在 争夺 冠军
- Hai đội này đang cạnh tranh chức vô địch.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 我 和 他 激烈 地 争斗 了 几分钟 , 终于 从 他 手中 夺走 了 那本书
- Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争牛夺田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争牛夺田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
夺›
牛›
田›