Đọc nhanh: 争权夺利 (tranh quyền đoạt lợi). Ý nghĩa là: tranh giành quyền lợi; tranh quyền đoạt lợi.
Ý nghĩa của 争权夺利 khi là Thành ngữ
✪ tranh giành quyền lợi; tranh quyền đoạt lợi
争夺权柄和利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争权夺利
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 生杀予夺 之权
- Nắm quyền sanh sát.
- 他们 丧失 了 权利
- Họ đã mất quyền lợi.
- 他 利用 权势 把 儿子 弄进 了 医学院
- Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
- 既得 权利
- Đã có được quyền lợi.
- 民事权利
- quyền dân sự.
- 合法权利
- quyền lợi hợp pháp
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 我们 需要 权衡利弊
- Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 他 有 权利 进行 答辩
- Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.
- 他 被 剥夺 了 权利
- Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.
- 剥夺 政治权利
- tước quyền chính trị
- 她 为 平等权利 而 争取
- Cô ấy đấu tranh cho quyền bình đẳng.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争权夺利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争权夺利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
利›
夺›
权›
chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhântranh giành danh lợi (thành ngữ); tranh giành danh tiếng và sự giàu cótranh danh đoạt lợi
tranh giành cấu xé lẫn nhau (mâu thuẫn cùng cực, tranh đấu gay gắt, không khoan nhượng)
Tranh giành thiệt hơn; hơn thua, hiếu chiến, hiếu thắng