争权夺利 zhēngquánduólì

Từ hán việt: 【tranh quyền đoạt lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "争权夺利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tranh quyền đoạt lợi). Ý nghĩa là: tranh giành quyền lợi; tranh quyền đoạt lợi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 争权夺利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 争权夺利 khi là Thành ngữ

tranh giành quyền lợi; tranh quyền đoạt lợi

争夺权柄和利益

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争权夺利

  • - 前妻 qiánqī 争夺 zhēngduó 抚养权 fǔyǎngquán

    - Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.

  • - 前者 qiánzhě 主张 zhǔzhāng 仁义 rényì 后者 hòuzhě 主张 zhǔzhāng 争利 zhēnglì

    - tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi

  • - 你们 nǐmen 受理 shòulǐ 专利 zhuānlì 商标 shāngbiāo 侵权 qīnquán de 案件 ànjiàn ma

    - Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?

  • - 争夺 zhēngduó 地盘 dìpán

    - địa bàn tranh chấp

  • - 生杀予夺 shēngshāyǔduó 之权 zhīquán

    - Nắm quyền sanh sát.

  • - 他们 tāmen 丧失 sàngshī le 权利 quánlì

    - Họ đã mất quyền lợi.

  • - 利用 lìyòng 权势 quánshì 儿子 érzi 弄进 nòngjìn le 医学院 yīxuéyuàn

    - Ông đã dùng quyền lực của mình để đưa con trai mình vào viện y khoa.

  • - 国家 guójiā 权力 quánlì 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.

  • - 攘夺 rǎngduó 政权 zhèngquán

    - cướp chính quyền.

  • - 既得 jìdé 权利 quánlì

    - Đã có được quyền lợi.

  • - 民事权利 mínshìquánlì

    - quyền dân sự.

  • - 合法权利 héfǎquánlì

    - quyền lợi hợp pháp

  • - 父母 fùmǔ zài 争夺 zhēngduó 监护权 jiānhùquán

    - Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 权衡利弊 quánhénglìbì

    - Chúng ta cần cân nhắc lợi ích và rủi ro.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī zài tóng 其他 qítā 八家 bājiā 厂商 chǎngshāng de 竞争 jìngzhēng zhōng 夺标 duóbiāo

    - công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.

  • - yǒu 权利 quánlì 进行 jìnxíng 答辩 dábiàn

    - Anh ấy có quyền thực hiện biện hộ.

  • - bèi 剥夺 bōduó le 权利 quánlì

    - Anh ấy bị cướp đoạt quyền lợi.

  • - 剥夺 bōduó 政治权利 zhèngzhìquánlì

    - tước quyền chính trị

  • - wèi 平等权利 píngděngquánlì ér 争取 zhēngqǔ

    - Cô ấy đấu tranh cho quyền bình đẳng.

  • - 他们 tāmen wèi 权利 quánlì ér 斗争 dòuzhēng

    - Họ đấu tranh vì quyền lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 争权夺利

Hình ảnh minh họa cho từ 争权夺利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争权夺利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao