Đọc nhanh: 争名夺利 (tranh danh đoạt lợi). Ý nghĩa là: chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân, tranh giành danh lợi (thành ngữ); tranh giành danh tiếng và sự giàu có, tranh danh đoạt lợi.
Ý nghĩa của 争名夺利 khi là Thành ngữ
✪ chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân
only interested in personal gain
✪ tranh giành danh lợi (thành ngữ); tranh giành danh tiếng và sự giàu có
to fight for fame, grab profit (idiom); scrambling for fame and wealth
✪ tranh danh đoạt lợi
争取名声、夺取利益形容人喜好名利, 唯利是图
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争名夺利
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 淡泊名利
- không màng danh lợi
- 她 对 名利 淡泊
- Cô ấy không màng danh lợi.
- 争夺 地盘
- địa bàn tranh chấp
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 她 为 名利 付出 健康 代价
- Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.
- 父母 在 争夺 监护权
- Cha mẹ đang ở giữa cuộc chiến giành quyền nuôi con.
- 争夺 桂冠
- tranh vòng nguyệt quế; tranh huy chương vàng.
- 这家 公司 在 同 其他 八家 厂商 的 竞争 中 夺标
- công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.
- 他选 了 个 吉利 的 名字
- Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 比利 · 迪 扮演 一名 市议员
- Billy Dee là một người bán hàng rong
- 我们 要 争夺 第一名
- Chúng ta phải tranh giành vị trí thứ nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争名夺利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争名夺利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
利›
名›
夺›