Đọc nhanh: 叛逆 (bạn nghịch). Ý nghĩa là: phản bội; phản nghịch; nổi loạn, kẻ phản bội; kẻ phản nghịch, kẻ nổi loạn. Ví dụ : - 他们的叛逆计划被曝光了。 Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.. - 他因为叛逆被逐出了组织。 Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.. - 叛逆行为被视为严重罪行。 Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
Ý nghĩa của 叛逆 khi là Động từ
✪ phản bội; phản nghịch; nổi loạn
背叛
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 叛逆 khi là Danh từ
✪ kẻ phản bội; kẻ phản nghịch, kẻ nổi loạn
有背叛行为的人
- 叛逆行为 破坏 了 团队
- Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
- 我们 必须 警惕 叛逆 的 行为
- Chúng ta phải cảnh giác với hành vi của kẻ phản bội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 叛逆
✪ 因 + Danh từ + 叛逆 + 而 + Hành động
- 因 他 叛逆 而 被 严厉 惩罚
- Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
✪ 叛逆 + 的 + Danh từ
"叛逆" làm định ngữ
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 叛逆 的 成员 被 排除 在外
- Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叛逆
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 逆定理
- định lí đảo.
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 他 恨 她 背叛
- Anh ấy ghét cô ấy phản bội.
- 叛逆 的 言论 被 严厉批评
- Phát ngôn phản nghịch bị chỉ trích nghiêm khắc.
- 征伐 叛逆
- đánh dẹp bọn phản nghịch
- 叛逆行为 破坏 了 团队
- Hành vi của kẻ phản bội đã phá hủy đội nhóm.
- 因 其 叛逆 而 被迫 离开 公司
- Vì anh ta phản bội mà bị đuổi khỏi công ty.
- 因 他 叛逆 而 被 严厉 惩罚
- Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.
- 叛逆 的 成员 被 排除 在外
- Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.
- 叛逆 使得 组织 动荡不安
- Kẻ phản bội khiến tổ chức trở nên hỗn loạn.
- 他们 的 叛逆 计划 被 曝光 了
- Kế hoạch phản bội của họ đã bị lộ.
- 叛逆行为 被 视为 严重 罪行
- Hành vi phản bội được coi là tội nghiêm trọng.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 我们 必须 警惕 叛逆 的 行为
- Chúng ta phải cảnh giác với hành vi của kẻ phản bội.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叛逆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叛逆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叛›
逆›
Khởi Nghĩa
phản chiến; trở giáo; quay súng lại bắn quân mình
chống lại; làm tráiphản bạn
làm phản; tạo phản; nổi loạn; giở cờ
Phản Kháng
phản bội; nổi dậy; nổi loạnhối hận; trở quẻ; giở quẻ
Tạo Phản, Làm Phản, Làm Giặc
làm loạn; gây rối loạn; tác loạn; dấy loạn; khởi loạn; tạo loạn; phiến loạn; gây loạn
Phản Bội
Chống Lại, Đối Chọi Lại, Kháng Cự
ob-trái nghĩahành vi nổi loạn