Đọc nhanh: 讨好卖乖 (thảo hảo mại quai). Ý nghĩa là: để ca ngợi sự ủng hộ bằng cách thể hiện sự vâng lời (thành ngữ).
Ý nghĩa của 讨好卖乖 khi là Thành ngữ
✪ để ca ngợi sự ủng hộ bằng cách thể hiện sự vâng lời (thành ngữ)
to curry favor by showing obeisance (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨好卖乖
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 在 选举 前后 政客 们 总要 许愿 讨好 民众
- Trước và sau cuộc bầu cử, các chính trị gia thường phải đưa ra lời hứa để chiều lòng công chúng.
- 百般 讨好
- nịnh hót đủ kiểu
- 他 用 恭维话 讨好 老板
- Anh ấy dùng lời nịnh bợ để lấy lòng sếp.
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 花钱 不 讨好
- tốn tiền vô ích
- 我 才 不屑 去 讨好 他
- Tôi mới nghĩ không đáng để đi lấy lòng anh ta.
- 夏天 冰镇 饮料 卖得 特别 好
- Đồ uống lạnh bán rất chạy vào mùa hè.
- 费力 不 讨好
- tốn sức không thu được kết quả gì; tốn công vô ích.
- 费力 不 讨好
- nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
- 你 不要 讨好 我
- bạn đừng nịnh hót tôi
- 老板 总是 让 我 干 吃力不讨好 的 活
- Sếp luôn yêu cầu tôi làm những công việc chả nên công cán gì .
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 他 看 我 生气 了 , 赶紧 讨好 地 笑了笑
- thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讨好卖乖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讨好卖乖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乖›
卖›
好›
讨›