Đọc nhanh: 乖乖儿的 (quai quai nhi đích). Ý nghĩa là: biết vâng lời.
Ý nghĩa của 乖乖儿的 khi là Từ điển
✪ biết vâng lời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖乖儿的
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 这个 孩子 真乖
- Đứa bé này ngoan quá.
- 听到 儿子 立功 的 消息 , 她 心里 喜滋滋 的
- nghe tin con trai lập công, lòng bà mừng khấp khởi.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 他 是 个 乖巧 的 学生
- Anh ấy là một học sinh thông minh.
- 她 是 个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái khôn ngoan.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 他 的 女儿 很乖
- Con gái của anh ấy rất ngoan.
- 他 怀里 的 猫 乖乖 地 睡觉
- Con mèo trong lòng anh ấy đang ngủ ngoan.
- 你 要 乖乖 地 听 妈妈 的话
- Con phải ngoan ngoãn nghe lời mẹ.
- 我 对 小猫 的 期望 是 乖乖 的
- Kỳ vọng của tôi đối với mèo con là phải ngoan ngoãn.
- 她 是 一个 乖巧 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái lanh lợi.
- 我们 都 要 学乖 一点儿
- Tất cả chúng ta đều cần học cách cư xử tốt hơn một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乖乖儿的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖乖儿的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乖›
儿›
的›