Đọc nhanh: 乖迕 (quai ngỗ). Ý nghĩa là: trái ngược, không vâng lời, bướng bỉnh.
Ý nghĩa của 乖迕 khi là Động từ
✪ trái ngược
contrary
✪ không vâng lời
disobedient
✪ bướng bỉnh
stubborn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖迕
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 这个 孩子 真乖
- Đứa bé này ngoan quá.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 时运 乖 蹇
- thời vận không may; không gặp thời.
- 语多 乖戾
- nói nhiều mất hay.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 相 迕
- gặp nhau; gặp gỡ.
- 这 孩子 嘴乖
- Đứa bé này rất lém lỉnh.
- 寒暑 乖违
- nóng lạnh thất thường
- 命运 乖张
- vận mệnh không may
- 乖戾
- cọc cằn; khó tánh.
- 性情 乖戾
- tính tình ương bướng.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 乖觉 伶俐
- thông minh lanh lợi
- 违 迕
- trái ý; trái lệnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乖迕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖迕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乖›
迕›