之下 zhī xià

Từ hán việt: 【chi hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "之下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi hạ). Ý nghĩa là: ở dưới, dưới (điều kiện gì đó), dưới (cảm xúc; trạng thái nào đó). Ví dụ : - 3000。 Biển dưới 3000m không có ánh sáng.. - 60。 Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.. - 。 Dưới sự giúp đỡ của tôi, anh ấy thành công rồi.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 之下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 之下 khi là Danh từ

ở dưới

表示在某个范围、位置、地位、水平、成都等的下方面

Ví dụ:
  • - 3000 之下 zhīxià de 海里 hǎilǐ 没有 méiyǒu 阳光 yángguāng

    - Biển dưới 3000m không có ánh sáng.

  • - 60 fēn 之下 zhīxià de 学生 xuésheng yào 重新 chóngxīn 考试 kǎoshì

    - Học sinh có điểm dưới 60 sẽ phải thi lại.

dưới (điều kiện gì đó)

表示事情发生的条件

Ví dụ:
  • - zài de 帮助 bāngzhù 之下 zhīxià 成功 chénggōng le

    - Dưới sự giúp đỡ của tôi, anh ấy thành công rồi.

  • - zài 他们 tāmen de 支持 zhīchí 之下 zhīxià yíng le

    - Dưới sự ủng hộ của họ, tôi chiến thắng rồi.

dưới (cảm xúc; trạng thái nào đó)

表示在某种心情、状态中有某种行为

Ví dụ:
  • - 一气之下 yíqìzhīxià shuāi le de 手机 shǒujī

    - Anh ta dưới sự tức giận ném điện thoại tôi.

  • - 一怒之下 yínùzhīxià 辞掉 cídiào le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã bỏ việc dưới cơn giận dữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之下

  • - 天下 tiānxià zhī 重任 zhòngrèn

    - Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.

  • - 老板 lǎobǎn 竟以 jìngyǐ 女妻 nǚqī zhī 下属 xiàshǔ

    - Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.

  • - 按下 ànxià 开关 kāiguān 之后 zhīhòu 灯泡 dēngpào 就亮 jiùliàng le

    - Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.

  • - 交货 jiāohuò 限期 xiànqī jiù zài 下周 xiàzhōu 之内 zhīnèi

    - Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.

  • - 九泉之下 jiǔquánzhīxià

    - dưới chín suối.

  • - 千里之行 qiānlǐzhīxíng 始于足下 shǐyúzúxià

    - lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân

  • - 悲愤 bēifèn 之下 zhīxià 一时 yīshí 语塞 yǔsè

    - vô cùng căm phẫn không nói nên lời.

  • - 生活 shēnghuó 肯定 kěndìng huì zài 毫无 háowú 防备 fángbèi zhī shí 捉弄 zhuōnòng 一下 yīxià

    - Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.

  • - zhèng 处在 chǔzài 白雪 báixuě 女王 nǚwáng de 咒语 zhòuyǔ 之下 zhīxià

    - Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.

  • - 苍昊 cānghào 之下 zhīxià 万物 wànwù zài 变化 biànhuà

    - Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.

  • - 屈居 qūjū 冠军 guànjūn 之下 zhīxià

    - Tôi xếp hạng dưới nhà vô địch.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 相形之下 xiāngxíngzhīxià 表现 biǎoxiàn 更好 gènghǎo

    - So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.

  • - 下课 xiàkè 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 喝茶 hēchá

    - Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.

  • - 下班 xiàbān 之后 zhīhòu 通常 tōngcháng zuò 什么 shénme

    - Bạn thường làm gì sau khi tan làm?

  • - chāo wán 之后 zhīhòu yào gēn 原文 yuánwén 校对 jiàoduì 一下 yīxià

    - sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.

  • - gěi 留下 liúxià 生日 shēngrì zhī 面包屑 miànbāoxiè ma

    - Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?

  • - xià 乘之作 chéngzhīzuò

    - tác phẩm tầm thường.

  • - 天下 tiānxià 靡然 mǐrán cóng zhī

    - thiên hạ đều theo.

  • - rán 之间 zhījiān 天空 tiānkōng 下起 xiàqǐ le 大雨 dàyǔ

    - Đột nhiên, trời bắt đầu mưa to.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 之下

Hình ảnh minh họa cho từ 之下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 之下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao