Đọc nhanh: 下见之欢 (hạ kiến chi hoan). Ý nghĩa là: Niềm vui lúc mới gặp.
Ý nghĩa của 下见之欢 khi là Danh từ
✪ Niềm vui lúc mới gặp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下见之欢
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 我们 下次 见 , 拜拜 !
- Chúng ta gặp lại lần sau, tạm biệt!
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 门户之见
- quan điểm riêng của từng môn phái.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 狂欢 之夜
- một đêm hoan lạc.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 我们 下周 见面 吧
- Chúng ta gặp nhau vào tuần tới nhé.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 之类 的 水果
- Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.
- 悲愤 之下 , 一时 语塞
- vô cùng căm phẫn không nói nên lời.
- 意见 相持不下
- vấn đề vẫn chưa ngã ngũ.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 晚宴 上 突然 来 了 一位 不速之客 大家 的 欢快 情绪 骤然 降 了 下来
- Bất ngờ có một vị khách bất ngờ đến dự bữa tối, tâm trạng vui vẻ của mọi người bỗng chốc chùng xuống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下见之欢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下见之欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
之›
欢›
见›