Đọc nhanh: 城下之盟 (thành hạ chi minh). Ý nghĩa là: điều ước bất đắc dĩ; ký hiệp ước cầu hoà (buộc phải ký điều ước khi địch áp sát thành mà không có khả năng chống đỡ).
Ý nghĩa của 城下之盟 khi là Thành ngữ
✪ điều ước bất đắc dĩ; ký hiệp ước cầu hoà (buộc phải ký điều ước khi địch áp sát thành mà không có khả năng chống đỡ)
敌军到了城下,抵抗不了,和敌人订的盟约,转称被迫签订的条约
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城下之盟
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 悲愤 之下 , 一时 语塞
- vô cùng căm phẫn không nói nên lời.
- 生活 肯定 会 在 你 毫无 防备 之 时 捉弄 你 一下
- Cuộc sống này nhất định sẽ chọn lúc bạn không chút phòng bị để trêu đùa bạn.
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 苍昊 之下 , 万物 在 变化
- Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 我 屈居 冠军 之下
- Tôi xếp hạng dưới nhà vô địch.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 在 三年 之后 , 我 搬 到 了 新 城市
- Ba năm sau, tôi đã chuyển đến thành phố mới.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 你 下班 之后 通常 做 什么 ?
- Bạn thường làm gì sau khi tan làm?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 城下之盟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 城下之盟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
之›
城›
盟›