Đọc nhanh: 言下之意 (ngôn hạ chi ý). Ý nghĩa là: hàm ý.
Ý nghĩa của 言下之意 khi là Danh từ
✪ hàm ý
implication
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言下之意
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 他 荷 天下 之 重任
- Ông ấy gánh vác trọng trách đất nước.
- 老板 竟以 女妻 之 其 下属
- Ông chủ lại gả con gái cho thuộc hạ của mình.
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 言 之 不详
- lời lẽ không tường tận
- 顺天 之意 何若 ?
- Thuận theo ý trời thì làm thế nào?
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 百分之八十 以上 的 人 同意
- Trên 80% người đồng ý.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 九泉之下
- dưới chín suối.
- 两下 里 都 同意
- Hai bên đều đồng ý.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言下之意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言下之意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
之›
意›
言›