Đọc nhanh: 乃至 (nãi chí). Ý nghĩa là: thậm chí; cả đến; ngay cả; ngay đến; cả đến; cho đến; đến nỗi. Ví dụ : - 他努力学习,乃至忘了吃饭。 Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.. - 这道题很难,乃至学霸都不会。 Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.. - 她十分努力,乃至忘记了休息。 Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
Ý nghĩa của 乃至 khi là Liên từ
✪ thậm chí; cả đến; ngay cả; ngay đến; cả đến; cho đến; đến nỗi
甚至
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乃至
✪ A,B + 乃至(于)+ C,...
A,B thậm chí cả C...
- 爸爸 , 妈妈 乃至于 孩子 都 来 了
- Bố, mẹ, thậm chí cả con cái đều đến.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 乃至 với từ khác
✪ 甚至 vs 乃至
Giống:
- Đều có nghĩa là "thậm chí, ngay cả, đến nỗi mà".
- Cả hai từ đều biểu thị mối quan hệ tăng dần và cả hai đều có thể được sử dụng trước mục của một từ, hoặc một mệnh đề để chỉ ra trường hợp cần được làm nổi bật, nhấn mạnh.
Khác:
- "乃至" tập trung vào diễn đạt phần mở rộng phía sau hơn.
Biểu thị sự việc phát triển đến một phạm vi nào đó.
"甚至" tập trung vào việc chỉ ra các tình huống cần được nhấn mạnh, vế sau hơn hẳn vế trước.
- "乃至" có thể thêm "于" phía sau.
"甚至" có thể thêm "于" phía sau tạo thành "甚而至于"
- "乃至" dùng trong văn viết, tạo cảm giác đậm đà hơn trong ngữ nghĩa, nhiều màu sắc hơn.
"甚至" sử dụng cả văn viết và khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乃至
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 一片至诚
- một tấm lòng thành
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 好运 总是 不期而至
- May mắn luôn đến bất ngờ.
- 时钟 鸣响 报 午时 已至
- Đồng hồ reo báo trưa đã đến.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 孰 乃 你 求 ?
- Bạn muốn cái gì?
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 乃弟 去 哪里 了 ?
- Em trai mày đi đâu rồi?
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 他 努力学习 , 乃至 忘 了 吃饭
- Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 爸爸 , 妈妈 乃至于 孩子 都 来 了
- Bố, mẹ, thậm chí cả con cái đều đến.
- 每天 至少 要 处理 五 份文件
- Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乃至
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乃至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乃›
至›