Đọc nhanh: 至少输入一个字母 (chí thiếu thâu nhập nhất cá tự mẫu). Ý nghĩa là: Nhập vào ít nhất một chữ cái.
Ý nghĩa của 至少输入一个字母 khi là Động từ
✪ Nhập vào ít nhất một chữ cái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至少输入一个字母
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 这个 汉字 有 一个 捺
- Chữ Hán này có một nét Mác.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 这个 字 有 一个 提
- Chữ này có một nét hất.
- 我刚 买 一个 一字 螺丝刀
- Lỗ ốc này trờn rồi.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 这句 话 多 了 一个 字
- Câu này thừa ra một chữ.
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 摆 了 个 一字 长蛇阵
- Dàn một trận dài.
- 舌 是 汉字 的 一个 部首
- Bộ Thiệt là một bộ thủ trong chữ Hán.
- 她 嫁给 了 一个 阔少
- Cô ấy kết hôn với một thiếu gia giàu có.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 办 这个 事儿 , 一定 少不了 你
- làm việc này, không thể thiếu anh được.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 这个 汉字 包含 一个 细小 的 丶
- Chữ Hán này chứa một chấm nhỏ “丶”.
- 它 进入 了 最后 一个 龄期
- Nó đã bước vào giai đoạn phát triển cuối cùng.
- 声母 和 韵母 多少 个 ?
- Thanh mẫu và vận mẫu có bao nhiêu?
- 这个 汉字 你 少 写 了 一笔
- Chữ hán này bạn đã viết thiếu một nét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 至少输入一个字母
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 至少输入一个字母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
个›
入›
字›
少›
母›
至›
输›