Hán tự: 奶
Đọc nhanh: 奶 (nãi). Ý nghĩa là: vú; ti, sữa, cho bú (nuôi con bằng sữa). Ví dụ : - 孩子含着妈妈的奶头。 Đứa trẻ đang ngậm núm ti mẹ.. - 奶罩的材质很重要。 Chất liệu của áo ngực rất quan trọng.. - 这是一杯牛奶。 Đây là một cốc sữa bò.
Ý nghĩa của 奶 khi là Danh từ
✪ vú; ti
乳房
- 孩子 含着 妈妈 的 奶头
- Đứa trẻ đang ngậm núm ti mẹ.
- 奶罩 的 材质 很 重要
- Chất liệu của áo ngực rất quan trọng.
✪ sữa
乳汁的通称
- 这是 一杯 牛奶
- Đây là một cốc sữa bò.
- 一盒 奶 大概 200 毫升
- Một hộp sữa khoảng 200ml.
Ý nghĩa của 奶 khi là Động từ
✪ cho bú (nuôi con bằng sữa)
用自己的乳汁喂孩子
- 妈妈 在 奶 孩子
- Mẹ đang cho con bú
- 她 每天 都 奶 宝宝
- Mỗi ngày cô ấy đều cho con bú.
Ý nghĩa của 奶 khi là Tính từ
✪ non; trẻ; nhỏ
婴儿时期的
- 他 还 没换 完 奶牙
- Bé vẫn chưa thay hết răng sữa
- 她 一直 记得 自己 的 奶名
- Cô ấy luôn nhớ tên hồi nhỏ của mình.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 奶
✪ Số lượng + 杯/瓶/袋 + 奶
- 一袋 奶 大概 有 200ml
- Một túi sữa có 200ml sữa
- 孩子 喝 了 一袋 奶
- Đứa trẻ uống một túi sữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 妈妈 在 奶 孩子
- Mẹ đang cho con bú
- 妹妹 很 喜欢 喝 酸奶
- Em gái tôi rất thích uống sữa chua.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 奶奶 在 捞 饺子
- Bà đang vớt sủi cảo.
- 我 奶奶 老 了
- Bà tôi già rồi.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 奶奶 在 查 日历
- Bà đang tra lịch.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 很 疼爱 我
- Bà rất yêu thương tôi.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 我 奶奶 上 年纪 了
- Bà tôi đã lớn tuổi rồi.
- 奶奶 拎 着 菜篮子
- Bà xách giỏ rau.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 爷爷奶奶 相继 去世 了
- Ông nội và bà nội đã lần lượt mất rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奶›