nǎi

Từ hán việt: 【nãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nãi). Ý nghĩa là: vú; ti, sữa, cho bú (nuôi con bằng sữa). Ví dụ : - 。 Đứa trẻ đang ngậm núm ti mẹ.. - 。 Chất liệu của áo ngực rất quan trọng.. - 。 Đây là một cốc sữa bò.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vú; ti

乳房

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 含着 hánzhe 妈妈 māma de 奶头 nǎitóu

    - Đứa trẻ đang ngậm núm ti mẹ.

  • - 奶罩 nǎizhào de 材质 cáizhì hěn 重要 zhòngyào

    - Chất liệu của áo ngực rất quan trọng.

sữa

乳汁的通称

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一杯 yībēi 牛奶 niúnǎi

    - Đây là một cốc sữa bò.

  • - 一盒 yīhé nǎi 大概 dàgài 200 毫升 háoshēng

    - Một hộp sữa khoảng 200ml.

Ý nghĩa của khi là Động từ

cho bú (nuôi con bằng sữa)

用自己的乳汁喂孩子

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma zài nǎi 孩子 háizi

    - Mẹ đang cho con bú

  • - 每天 měitiān dōu nǎi 宝宝 bǎobǎo

    - Mỗi ngày cô ấy đều cho con bú.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

non; trẻ; nhỏ

婴儿时期的

Ví dụ:
  • - hái 没换 méihuàn wán 奶牙 nǎiyá

    - Bé vẫn chưa thay hết răng sữa

  • - 一直 yìzhí 记得 jìde 自己 zìjǐ de 奶名 nǎimíng

    - Cô ấy luôn nhớ tên hồi nhỏ của mình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số lượng + 杯/瓶/袋 + 奶

Ví dụ:
  • - 一袋 yīdài nǎi 大概 dàgài yǒu 200ml

    - Một túi sữa có 200ml sữa

  • - 孩子 háizi le 一袋 yīdài nǎi

    - Đứa trẻ uống một túi sữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 妈妈 māma zài nǎi 孩子 háizi

    - Mẹ đang cho con bú

  • - 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 酸奶 suānnǎi

    - Em gái tôi rất thích uống sữa chua.

  • - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • - 奶奶 nǎinai 在编 zàibiān 草帽 cǎomào

    - Bà đang đan nón cỏ.

  • - 奶奶 nǎinai zài lāo 饺子 jiǎozi

    - Bà đang vớt sủi cảo.

  • - 奶奶 nǎinai lǎo le

    - Bà tôi già rồi.

  • - sòng 奶奶 nǎinai 水果 shuǐguǒ

    - Tặng trái cây cho bà.

  • - 奶奶 nǎinai 佩着 pèizhe 耳环 ěrhuán

    - Bà tôi đeo bông tai.

  • - 奶奶 nǎinai zài bāo 饺子 jiǎozi

    - Bà đang gói sủi cảo.

  • - 奶奶 nǎinai 没念 méiniàn 过书 guòshū

    - Bà chưa từng đọc sách.

  • - 奶奶 nǎinai zài chá 日历 rìlì

    - Bà đang tra lịch.

  • - 他伴 tābàn 奶奶 nǎinai 散步 sànbù

    - Anh ấy đi dạo cùng bà.

  • - 奶奶 nǎinai hěn 疼爱 téngài

    - Bà rất yêu thương tôi.

  • - bāng 奶奶 nǎinai 白发 báifà

    - Giúp bà nhổ tóc bạc.

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - 奶奶 nǎinai shàng 年纪 niánjì le

    - Bà tôi đã lớn tuổi rồi.

  • - 奶奶 nǎinai līn zhe 菜篮子 càilánzi

    - Bà xách giỏ rau.

  • - 奶奶 nǎinai 食给 shígěi 我们 wǒmen 热汤 rètāng

    - Bà cho chúng tôi canh nóng.

  • - 爷爷奶奶 yéyenǎinai 相继 xiāngjì 去世 qùshì le

    - Ông nội và bà nội đã lần lượt mất rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奶

Hình ảnh minh họa cho từ 奶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+2 nét)
    • Pinyin: Nǎi
    • Âm hán việt: Nãi
    • Nét bút:フノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNHS (女弓竹尸)
    • Bảng mã:U+5976
    • Tần suất sử dụng:Rất cao