Đọc nhanh: 甚至 (thậm chí). Ý nghĩa là: thậm chí; ngay cả; đến nỗi; hơn nữa, thậm chí; ngay cả; đến mức. Ví dụ : - 事情很难,甚至做不了。 Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.. - 她很懒,甚至不洗脸。 Cô ấy lười đến nỗi không rửa mặt.. - 风很强,甚至吹倒了树。 Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.
Ý nghĩa của 甚至 khi là Liên từ
✪ thậm chí; ngay cả; đến nỗi; hơn nữa
连词,提出突出的事例 (有更进一层的意思) 也说甚至于或甚而至于
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 她 很 懒 , 甚至 不 洗脸
- Cô ấy lười đến nỗi không rửa mặt.
- 风 很 强 , 甚至 吹倒 了 树
- Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 甚至 khi là Phó từ
✪ thậm chí; ngay cả; đến mức
强调突出的事例,后面常与“都”“也”配合
- 他 忙 得 甚至 好几夜 没 睡觉
- Anh ấy bận đến mức thậm chí mấy đêm liền không ngủ.
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 他 紧张 得 甚至 手心 出汗
- Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 甚至
✪ A + 不但/不仅..., 甚至...
A + không những... thậm chí còn/ mà còn...
- 他 不但 会 英语 , 甚至 还会 法语
- Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
- 他 不仅 会 弹琴 , 甚至 还会 作曲
- Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.
✪ Mệnh đề, 甚至...
..., thậm chí/ hơn nữa còn
- 她 字 写 得 好 , 甚至 很漂亮
- Cô ấy viết hay, hơn nữa còn rất đẹp.
- 他 英语 好 , 甚至 会 翻译
- Anh ấy nói tiếng Anh tốt và thậm chí có thể dịch.
✪ A + Tính từ + 得 + 甚至 + Động từ...
A như thế nào đến mức/ tới mức...
- 她 累得 甚至 没有 力气 走路
- Cô mệt đến mức không còn sức để bước đi.
- 她 开心 得 甚至 跳 了 起来
- Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.
So sánh, Phân biệt 甚至 với từ khác
✪ 甚至 vs 乃至
Giống:
- Đều có nghĩa là "thậm chí, ngay cả, đến nỗi mà".
- Cả hai từ đều biểu thị mối quan hệ tăng dần và cả hai đều có thể được sử dụng trước mục của một từ, hoặc một mệnh đề để chỉ ra trường hợp cần được làm nổi bật, nhấn mạnh.
Khác:
- "乃至" tập trung vào diễn đạt phần mở rộng phía sau hơn.
Biểu thị sự việc phát triển đến một phạm vi nào đó.
"甚至" tập trung vào việc chỉ ra các tình huống cần được nhấn mạnh, vế sau hơn hẳn vế trước.
- "乃至" có thể thêm "于" phía sau.
"甚至" có thể thêm "于" phía sau tạo thành "甚而至于"
- "乃至" dùng trong văn viết, tạo cảm giác đậm đà hơn trong ngữ nghĩa, nhiều màu sắc hơn.
"甚至" sử dụng cả văn viết và khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚至
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 他 高兴 得 甚至 忘记 了 烦恼
- Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 贝尔 的 父亲 甚至 为 聋人 发明 了 一套 所谓 的 可见 的 语言
- Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.
- 他 英语 好 , 甚至 会 翻译
- Anh ấy nói tiếng Anh tốt và thậm chí có thể dịch.
- 他 不但 会 英语 , 甚至 还会 法语
- Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
- 他 不仅 会 弹琴 , 甚至 还会 作曲
- Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.
- 政府 甚至 不 考虑 他 的 赔款 要求
- Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.
- 她 很 懒 , 甚至 不 洗脸
- Cô ấy lười đến nỗi không rửa mặt.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 甚至 看 都 不能 让 他 看 一眼
- Thậm chí sẽ không cho anh ta một cái nhìn thoáng qua về cô ấy.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 风 很 强 , 甚至 吹倒 了 树
- Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.
- 她 开心 得 甚至 跳 了 起来
- Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 我 甚至 还 联系 了 疾病 控制中心 问 他们
- Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu
- 资金 的 追捧 甚至 形成 一些 热点
- Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甚至
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甚至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甚›
至›