甚至 shènzhì

Từ hán việt: 【thậm chí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "甚至" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thậm chí). Ý nghĩa là: thậm chí; ngay cả; đến nỗi; hơn nữa, thậm chí; ngay cả; đến mức. Ví dụ : - 。 Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.. - 。 Cô ấy lười đến nỗi không rửa mặt.. - 。 Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 甚至 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 甚至 khi là Liên từ

thậm chí; ngay cả; đến nỗi; hơn nữa

连词,提出突出的事例 (有更进一层的意思) 也说甚至于或甚而至于

Ví dụ:
  • - 事情 shìqing 很难 hěnnán 甚至 shènzhì 做不了 zuòbùliǎo

    - Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.

  • - hěn lǎn 甚至 shènzhì 洗脸 xǐliǎn

    - Cô ấy lười đến nỗi không rửa mặt.

  • - fēng hěn qiáng 甚至 shènzhì 吹倒 chuīdào le shù

    - Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 甚至 khi là Phó từ

thậm chí; ngay cả; đến mức

强调突出的事例,后面常与“都”“也”配合

Ví dụ:
  • - máng 甚至 shènzhì 好几夜 hǎojǐyè méi 睡觉 shuìjiào

    - Anh ấy bận đến mức thậm chí mấy đêm liền không ngủ.

  • - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • - 紧张 jǐnzhāng 甚至 shènzhì 手心 shǒuxīn 出汗 chūhàn

    - Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 甚至

A + 不但/不仅..., 甚至...

A + không những... thậm chí còn/ mà còn...

Ví dụ:
  • - 不但 bùdàn huì 英语 yīngyǔ 甚至 shènzhì 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.

  • - 不仅 bùjǐn huì 弹琴 tánqín 甚至 shènzhì 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.

Mệnh đề, 甚至...

..., thậm chí/ hơn nữa còn

Ví dụ:
  • - xiě hǎo 甚至 shènzhì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy viết hay, hơn nữa còn rất đẹp.

  • - 英语 yīngyǔ hǎo 甚至 shènzhì huì 翻译 fānyì

    - Anh ấy nói tiếng Anh tốt và thậm chí có thể dịch.

A + Tính từ + 得 + 甚至 + Động từ...

A như thế nào đến mức/ tới mức...

Ví dụ:
  • - 累得 lèidé 甚至 shènzhì 没有 méiyǒu 力气 lìqi 走路 zǒulù

    - Cô mệt đến mức không còn sức để bước đi.

  • - 开心 kāixīn 甚至 shènzhì tiào le 起来 qǐlai

    - Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.

So sánh, Phân biệt 甚至 với từ khác

甚至 vs 乃至

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là "thậm chí, ngay cả, đến nỗi mà".
- Cả hai từ đều biểu thị mối quan hệ tăng dần và cả hai đều có thể được sử dụng trước mục của một từ, hoặc một mệnh đề để chỉ ra trường hợp cần được làm nổi bật, nhấn mạnh.
Khác:
- "" tập trung vào diễn đạt phần mở rộng phía sau hơn.
Biểu thị sự việc phát triển đến một phạm vi nào đó.
"" tập trung vào việc chỉ ra các tình huống cần được nhấn mạnh, vế sau hơn hẳn vế trước.
- "" có thể thêm "" phía sau.
"" có thể thêm "" phía sau tạo thành ""
- "" dùng trong văn viết, tạo cảm giác đậm đà hơn trong ngữ nghĩa, nhiều màu sắc hơn.
"" sử dụng cả văn viết và khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚至

  • - 不会 búhuì 手把手 shǒubàshǒu de jiào 甚至 shènzhì 不会 búhuì 亲手 qīnshǒu zuò

    - Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó

  • - 高兴 gāoxīng 甚至 shènzhì 忘记 wàngjì le 烦恼 fánnǎo

    - Anh vui mừng đến quên cả buồn phiền.

  • - 甚至于 shènzhìyú 去年 qùnián de 巴黎 bālí 之旅 zhīlǚ dōu 不是 búshì de 决定 juédìng

    - Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.

  • - 甚至 shènzhì 亲密 qīnmì dào 自己 zìjǐ 置于 zhìyú 危险 wēixiǎn 境地 jìngdì

    - Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.

  • - 为害 wéihài zhī shén 至于 zhìyú

    - tác hại vô cùng!

  • - 中国 zhōngguó 酒泉 jiǔquán 甚至 shènzhì yǒu 丝绸之路 sīchóuzhīlù 博物馆 bówùguǎn

    - Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.

  • - 贝尔 bèiěr de 父亲 fùqīn 甚至 shènzhì wèi 聋人 lóngrén 发明 fāmíng le 一套 yītào 所谓 suǒwèi de 可见 kějiàn de 语言 yǔyán

    - Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.

  • - 英语 yīngyǔ hǎo 甚至 shènzhì huì 翻译 fānyì

    - Anh ấy nói tiếng Anh tốt và thậm chí có thể dịch.

  • - 不但 bùdàn huì 英语 yīngyǔ 甚至 shènzhì 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy không chỉ nói được tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.

  • - 不仅 bùjǐn huì 弹琴 tánqín 甚至 shènzhì 还会 háihuì 作曲 zuòqǔ

    - Anh ấy không những biết đánh đàn, thậm chí còn biết sáng tác.

  • - 政府 zhèngfǔ 甚至 shènzhì 考虑 kǎolǜ de 赔款 péikuǎn 要求 yāoqiú

    - Chính phủ thậm chí không xem xét yêu cầu bồi thường của anh ấy.

  • - hěn lǎn 甚至 shènzhì 洗脸 xǐliǎn

    - Cô ấy lười đến nỗi không rửa mặt.

  • - 事情 shìqing 很难 hěnnán 甚至 shènzhì 做不了 zuòbùliǎo

    - Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.

  • - 甚至 shènzhì kàn dōu 不能 bùnéng ràng kàn 一眼 yīyǎn

    - Thậm chí sẽ không cho anh ta một cái nhìn thoáng qua về cô ấy.

  • - 甚至 shènzhì zuì 知己 zhījǐ de 朋友 péngyou 劝阻 quànzǔ 寻求 xúnqiú gèng gāo de 职位 zhíwèi

    - Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.

  • - fēng hěn qiáng 甚至 shènzhì 吹倒 chuīdào le shù

    - Gió mạnh đến nỗi thổi bay cây cối.

  • - 开心 kāixīn 甚至 shènzhì tiào le 起来 qǐlai

    - Cô ấy vui tới mức nhảy cẫng lên.

  • - 他太忙 tātàimáng le 甚至 shènzhì lián chī 中饭 zhōngfàn de 时间 shíjiān dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa

  • - 甚至 shènzhì hái 联系 liánxì le 疾病 jíbìng 控制中心 kòngzhìzhōngxīn wèn 他们 tāmen

    - Tôi thậm chí đã liên hệ với Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh để tìm hiểu

  • - 资金 zījīn de 追捧 zhuīpěng 甚至 shènzhì 形成 xíngchéng 一些 yīxiē 热点 rèdiǎn

    - Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甚至

Hình ảnh minh họa cho từ 甚至

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甚至 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+4 nét)
    • Pinyin: Shén , Shèn , Shí
    • Âm hán việt: Thậm
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TMMV (廿一一女)
    • Bảng mã:U+751A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao