以致 yǐzhì

Từ hán việt: 【dĩ trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "以致" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ trí). Ý nghĩa là: khiến; đến nỗi; cho nên. Ví dụ : - 。 Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.. - 。 Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.. - 。 Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 以致 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 以致 khi là Liên từ

khiến; đến nỗi; cho nên

连接分句;用在后一分句开头;表示由于上述原因而造成的结果(多指不好的或说话人不希望的)

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 准备 zhǔnbèi 以致 yǐzhì 考试 kǎoshì 失败 shībài

    - Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.

  • - 过度 guòdù 消费 xiāofèi 以致 yǐzhì 债务 zhàiwù 增加 zēngjiā

    - Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.

  • - 孩子 háizi men 不听话 bùtīnghuà 以致 yǐzhì 老师 lǎoshī 生气 shēngqì

    - Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以致

  • - 你们 nǐmen 以为 yǐwéi 哈利 hālì 路亚 lùyà 听不见 tīngbujiàn 你们 nǐmen 唧歪 jīwāi ma

    - Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 非常 fēicháng 恼怒 nǎonù 以致 yǐzhì 觉得 juéde 非给 fēigěi 报社 bàoshè 写封信 xiěfēngxìn 不可 bùkě

    - Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

  • - 没有 méiyǒu 准备 zhǔnbèi 以致 yǐzhì 考试 kǎoshì 失败 shībài

    - Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.

  • - 过度 guòdù 消费 xiāofèi 以致 yǐzhì 债务 zhàiwù 增加 zēngjiā

    - Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.

  • - 我们 wǒmen yào 学以致用 xuéyǐzhìyòng

    - Chúng ta phải học đi đôi với hành.

  • - 孩子 háizi men 不听话 bùtīnghuà 以致 yǐzhì 老师 lǎoshī 生气 shēngqì

    - Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.

  • - 培养人才 péiyǎngréncái 重要 zhòngyào de 一条 yītiáo shì yào 做到 zuòdào 学以致用 xuéyǐzhìyòng

    - Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.

  • - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • - duì nín 取得 qǔde de 辉煌 huīhuáng 成绩 chéngjì 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè

    - Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.

  • - 令郎 lìngláng 喜结良缘 xǐjiéliángyuán 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè bìng qǐng 转达 zhuǎndá zuì 美好 měihǎo de 祝愿 zhùyuàn

    - Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.

  • - 我们 wǒmen xiàng 大家 dàjiā 致以 zhìyǐ 节日 jiérì de 问候 wènhòu

    - Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.

  • - gěi 注射 zhùshè le 剧毒 jùdú 剂量 jìliàng 足以 zúyǐ 致命 zhìmìng

    - Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.

  • - 工作 gōngzuò tài 努力 nǔlì 以致 yǐzhì 生病 shēngbìng le

    - Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.

  • - 极致 jízhì de 体验 tǐyàn ràng rén 难以忘怀 nányǐwànghuái

    - Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 接收 jiēshōu 信号 xìnhào

    - Chúng ta có thể nhận tín hiệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 以致

Hình ảnh minh họa cho từ 以致

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao