Đọc nhanh: 以致 (dĩ trí). Ý nghĩa là: khiến; đến nỗi; cho nên. Ví dụ : - 他没有准备,以致考试失败。 Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.. - 他过度消费,以致债务增加。 Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.. - 孩子们不听话,以致老师生气。 Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
Ý nghĩa của 以致 khi là Liên từ
✪ khiến; đến nỗi; cho nên
连接分句;用在后一分句开头;表示由于上述原因而造成的结果(多指不好的或说话人不希望的)
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 孩子 们 不听话 , 以致 老师 生气
- Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以致
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 他 没有 准备 , 以致 考试 失败
- Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.
- 他 过度 消费 , 以致 债务 增加
- Anh ấy tiêu xài quá mức, khiến nợ nần tăng lên.
- 我们 要 学以致用
- Chúng ta phải học đi đôi với hành.
- 孩子 们 不听话 , 以致 老师 生气
- Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 我们 向 大家 致以 节日 的 问候
- Chúng tôi gửi tới mọi người lời chúc mừng dịp lễ.
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 他 工作 太 努力 , 以致 生病 了
- Anh ấy làm việc quá chăm chỉ, đến mức bị bệnh.
- 极致 的 体验 让 人 难以忘怀
- Trải nghiệm tột đỉnh khiến người ta khó quên.
- 我们 可以 接收 信号
- Chúng ta có thể nhận tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
致›