Đọc nhanh: 难于登天 (nan ư đăng thiên). Ý nghĩa là: khó hơn leo lên trời (thành ngữ).
Ý nghĩa của 难于登天 khi là Tính từ
✪ khó hơn leo lên trời (thành ngữ)
harder than climbing to heaven (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难于登天
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 难于 实行
- Khó thực hiện
- 天理难容
- lẽ trời khó dung
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 一步登天
- một bước lên trời
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 幸免于难
- may mắn thoát khỏi tai nạn
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 这道题 难于 那道题
- Câu này khó hơn câu kia.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 这个 任务 难于上青天
- Nhiệm vụ này khó như lên trời xanh.
- 通过 这个 考试 难于上青天
- Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难于登天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难于登天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
天›
登›
难›
Công việc dễ dàng; dễ như trở bàn tay
dễ dàng chóng vánh; dễ như bỡn; chẳng tốn công; chẳng tốn hơi sức nào; dễ như trở bàn tay
sự kết hợpcử chỉmọi chuyển động của một người (thành ngữ)
Dễ như trở bàn tay
dễ như trở bàn tay
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ