犬马之劳 quǎnmǎ zhī láo

Từ hán việt: 【khuyển mã chi lao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犬马之劳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyển mã chi lao). Ý nghĩa là: Làm trâu làm ngựa (bảo gì cũng làm). Ví dụ : - Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犬马之劳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 犬马之劳 khi là Thành ngữ

Làm trâu làm ngựa (bảo gì cũng làm)

Ví dụ:
  • - de 这件 zhèjiàn shì 一定 yídìng xiào 犬马之劳 quǎnmǎzhīláo

    - Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犬马之劳

  • - dòu shāo 之辈 zhībèi

    - người tài hèn sức mọn.

  • - jiào 马尔科 mǎěrkē · 巴希尔 bāxīěr

    - Anh ấy tên là Marko Bashir.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 鞍马劳顿 ānmǎláodùn

    - cưỡi ngựa rất là khó nhọc

  • - 无羁 wújī 之马 zhīmǎ

    - con ngựa không dàm.

  • - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • - 值此 zhícǐ 5 月份 yuèfèn 劳动 láodòng yuè 之际 zhījì

    - nhân dịp tháng 5 tháng công nhân

  • - 曾经 céngjīng wèi 国家 guójiā 立下 lìxià 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.

  • - 大豆 dàdòu 登场 dēngchǎng 之后 zhīhòu yào 马上 mǎshàng shài

    - đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.

  • - 劳动节 láodòngjié 之后 zhīhòu 我们 wǒmen jiù 开学 kāixué le

    - Chúng tôi sẽ khai giảng ngay sau ngày Quốc tế Lao động.

  • - 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.

  • - 一切 yīqiè 剥削者 bōxuēzhě dōu shì 自己 zìjǐ de 享乐 xiǎnglè 建筑 jiànzhù zài 劳动 láodòng 人民 rénmín de 痛苦 tòngkǔ 之上 zhīshàng de

    - tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.

  • - xiào 犬马之劳 quǎnmǎzhīláo ( xiàn 多指 duōzhǐ 甘心 gānxīn shòu 主子 zhǔzi 驱使 qūshǐ 为主 wéizhǔ zi 效劳 xiàoláo )

    - làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.

  • - 仆愿 pūyuàn wèi nín xiào 犬马 quǎnmǎ

    - Ta nguyện vì ngài cống hiến.

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 自己 zìjǐ néng 完成 wánchéng de 举手之劳 jǔshǒuzhīláo què jiào lái 代劳 dàiláo

    - Tôi chỉ không thích nhưng việc nhỏ mà họ có thể làm nhưng lại kêu tôi làm thay thôi.

  • - 参加 cānjiā guò 许多 xǔduō 战役 zhànyì 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo dàn 仍然 réngrán hěn 谦虚 qiānxū

    - ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.

  • - de 这件 zhèjiàn shì 一定 yídìng xiào 犬马之劳 quǎnmǎzhīláo

    - Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犬马之劳

Hình ảnh minh họa cho từ 犬马之劳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犬马之劳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+0 nét)
    • Pinyin: Quǎn
    • Âm hán việt: Khuyển
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+72AC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao