丢脸 diūliǎn

Từ hán việt: 【đâu kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丢脸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu kiểm). Ý nghĩa là: mất mặt; xấu mặt; bẽ mặt; mất thể diện. Ví dụ : - 。 Anh ấy đã mất mặt trong cuộc họp.. - 。 Cô ấy cảm thấy bản thân bị mất thể diện.. - 。 Sai lầm này sẽ làm công ty mất mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丢脸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 丢脸 khi là Từ điển

mất mặt; xấu mặt; bẽ mặt; mất thể diện

失去体面;不光彩

Ví dụ:
  • - zài 会议 huìyì shàng 丢脸 diūliǎn le

    - Anh ấy đã mất mặt trong cuộc họp.

  • - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ 丢脸 diūliǎn le

    - Cô ấy cảm thấy bản thân bị mất thể diện.

  • - 这种 zhèzhǒng 错误 cuòwù huì ràng 公司 gōngsī 丢脸 diūliǎn

    - Sai lầm này sẽ làm công ty mất mặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 丢脸

让 + A + 丢脸

làm A mất mặt/ bẽ mặt

Ví dụ:
  • - 弟弟 dìdì ràng 丢脸 diūliǎn

    - Em trai làm tôi mất mặt.

  • - 这件 zhèjiàn shì ràng 丢脸 diūliǎn

    - Việc này làm cô ấy bẽ mặt.

丢 +...+ 脸

cách dùng động từ li hợp

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ diū jǐn le liǎn

    - Anh ấy thấy mình mất hết mặt mũi.

  • - diū le 全家人 quánjiārén de liǎn

    - Bạn đã làm mất mặt cả nhà rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢脸

  • - 弟弟 dìdì ràng 丢脸 diūliǎn

    - Em trai làm tôi mất mặt.

  • - 满脸 mǎnliǎn de hàn

    - Mồ hôi đầy mặt.

  • - 脸上 liǎnshàng 汗津津 hànjīnjīn de

    - trên mặt đầy mồ hôi.

  • - 妹妹 mèimei 一脸 yīliǎn 妒忌 dùjì 怒视 nùshì zhe 哥哥 gēge

    - cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.

  • - 脸上 liǎnshàng 笑容 xiàoróng 弥满 mímǎn

    - Trên mặt đầy nụ cười.

  • - 没皮没脸 méipíméiliǎn

    - không còn mặt mũi nào nữa.

  • - 白净 báijìng 脸皮 liǎnpí

    - mặt mũi trắng tinh.

  • - 不破 bùpò 脸皮 liǎnpí

    - không tài nào làm mất thể diện.

  • - 这样 zhèyàng 丢脸 diūliǎn

    - Bạn như thế này làm tôi mất mặt.

  • - 比涂 bǐtú 覆盆子 fùpénzi 口味 kǒuwèi de 润唇膏 rùnchúngāo hái 丢脸 diūliǎn

    - Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?

  • - shì yào 脸子 liǎnzǐ de rén 不能 bùnéng 当着 dāngzhe 大伙儿 dàhuǒer diū 这个 zhègè chǒu

    - anh ấy là người giữ thể diện, không thể làm chuyện xấu mày xấu mặt như vậy được.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ diū jǐn le liǎn

    - Anh ấy thấy mình mất hết mặt mũi.

  • - 这件 zhèjiàn shì ràng 丢脸 diūliǎn

    - Việc này làm cô ấy bẽ mặt.

  • - 感到 gǎndào 自己 zìjǐ 丢脸 diūliǎn le

    - Cô ấy cảm thấy bản thân bị mất thể diện.

  • - zài 会议 huìyì shàng 丢脸 diūliǎn le

    - Anh ấy đã mất mặt trong cuộc họp.

  • - diū le 全家人 quánjiārén de liǎn

    - Bạn đã làm mất mặt cả nhà rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 错误 cuòwù huì ràng 公司 gōngsī 丢脸 diūliǎn

    - Sai lầm này sẽ làm công ty mất mặt.

  • - 作为 zuòwéi de 朋友 péngyou dōu 感到 gǎndào 丢脸 diūliǎn

    - Tôi cảm thấy xấu hổ khi là bạn của bạn.

  • - zài 朋友 péngyou men 面前 miànqián yòu 提起 tíqǐ bèi piàn de shì zhè ràng 觉得 juéde hěn 丢脸 diūliǎn 下不来台 xiàbùláitái

    - anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.

  • - 为什么 wèishíme 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn ne

    - Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丢脸

Hình ảnh minh họa cho từ 丢脸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao