Đọc nhanh: 丢眉弄色 (đâu mi lộng sắc). Ý nghĩa là: nháy mắt.
Ý nghĩa của 丢眉弄色 khi là Thành ngữ
✪ nháy mắt
做眉眼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢眉弄色
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 我 的 箱子 让 小王 弄 丢 了
- Cái vali của tôi bị Tiểu Vương làm mất rồi.
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 他 弄 丢 了 钥匙
- Anh ấy đánh mất chìa khóa.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 我 把 钱包 弄 丢 了
- Tôi làm mất túi tiền rồi.
- 他 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy làm mất ví tiền.
- 他 把 身份证 弄 丢 了
- Anh ấy làm mất thẻ căn cước rồi.
- 他 的 书 被 我 给 弄 丢 了
- Quyển sách của anh ấy bị tôi làm mất rồi.
- 我 弄 丢 了 我 的 手机
- Tôi làm mất điện thoại của mình.
- 这 工作 弄不好 我 丢 了
- Công việc này nếu không làm tốt tôi sẽ mất.
- 我 觉得 你 把 它 弄 丢 了 !
- Tôi nghĩ rằng bạn đã mất nó!
- 我 弄 丢 了 房子 的 钥匙
- Tôi làm mất chìa khóa nhà.
- 我 不 小心 把 钥匙 弄 丢 了
- Tôi không cẩn thận làm mất chìa khóa rồi.
- 他 眉飞色舞 的 , 一定 有 喜事
- Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 你 爸 的 咬 骨 被 她 弄 丢 了
- Xương hàm bố anh bị cô ta làm mất rồi.
- 他 把 我 的 礼物 弄 丢 了
- Anh ấy làm mất món quà của tôi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢眉弄色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢眉弄色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
弄›
眉›
色›