丢眉弄色 diū méi nòng sè

Từ hán việt: 【đâu mi lộng sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丢眉弄色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đâu mi lộng sắc). Ý nghĩa là: nháy mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丢眉弄色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丢眉弄色 khi là Thành ngữ

nháy mắt

做眉眼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢眉弄色

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • - de 箱子 xiāngzi ràng 小王 xiǎowáng nòng diū le

    - Cái vali của tôi bị Tiểu Vương làm mất rồi.

  • - 眉梢 méishāo jiān 显露出 xiǎnlùchū 忧郁 yōuyù de 神色 shénsè

    - trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.

  • - nòng diū le 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy đánh mất chìa khóa.

  • - 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi

  • - 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Tôi làm mất túi tiền rồi.

  • - 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Anh ấy làm mất ví tiền.

  • - 身份证 shēnfènzhèng nòng diū le

    - Anh ấy làm mất thẻ căn cước rồi.

  • - de shū bèi gěi nòng diū le

    - Quyển sách của anh ấy bị tôi làm mất rồi.

  • - nòng diū le de 手机 shǒujī

    - Tôi làm mất điện thoại của mình.

  • - zhè 工作 gōngzuò 弄不好 nòngbùhǎo diū le

    - Công việc này nếu không làm tốt tôi sẽ mất.

  • - 觉得 juéde nòng diū le

    - Tôi nghĩ rằng bạn đã mất nó!

  • - nòng diū le 房子 fángzi de 钥匙 yàoshi

    - Tôi làm mất chìa khóa nhà.

  • - 小心 xiǎoxīn 钥匙 yàoshi nòng diū le

    - Tôi không cẩn thận làm mất chìa khóa rồi.

  • - 眉飞色舞 méifēisèwǔ de 一定 yídìng yǒu 喜事 xǐshì

    - Anh ta mặt mày hớn hở, nhất định có chuyện vui.

  • - 今天 jīntiān zhēn 倒霉 dǎoméi 钱包 qiánbāo nòng diū le

    - Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví

  • - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn ràng 人们 rénmen 眉飞色舞 méifēisèwǔ 充满 chōngmǎn le 欢乐 huānlè 活力 huólì

    - Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.

  • - de yǎo bèi nòng diū le

    - Xương hàm bố anh bị cô ta làm mất rồi.

  • - de 礼物 lǐwù nòng diū le

    - Anh ấy làm mất món quà của tôi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丢眉弄色

Hình ảnh minh họa cho từ 丢眉弄色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢眉弄色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét)
    • Pinyin: Diū
    • Âm hán việt: Đâu
    • Nét bút:ノ一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGI (竹土戈)
    • Bảng mã:U+4E22
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao