Đọc nhanh: 露脸 (lộ kiểm). Ý nghĩa là: mặt mày rạng rỡ; nở mày nở mặt, lộ diện; lộ mặt; xuất hiện. Ví dụ : - 干出点儿名堂来,也露露脸。 làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.. - 他有好几天没在村里露脸了。 anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn.
Ý nghĩa của 露脸 khi là Động từ
✪ mặt mày rạng rỡ; nở mày nở mặt
指因获得荣誉或受到赞扬,脸上有光彩
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
✪ lộ diện; lộ mặt; xuất hiện
露面
- 他 有 好 几天 没 在 村里 露脸 了
- anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 露脸
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 干 出 点儿 名堂 来 , 也 露露脸
- làm nên chuyện cũng nở mày nở mặt.
- 她 脸上 露 得意
- Trên mặt cô ấy lộ ra vẻ đắc ý.
- 他 脸上 露出 喜色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt vui mừng.
- 她 脸上 露出 羞耻
- Cô ấy trên mặt lộ vẻ xấu hổ.
- 脸上 流露出 愧痛 的 表情
- mặt lộ vẻ thẹn thùng ray rức.
- 他 的 脸上 露出 悲伤 的 神情
- Mặt anh ấy lộ ra vẻ buồn bã.
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 她 脸上 露出 幸福 的 表情
- Cô ấy có một vẻ mặt hạnh phúc.
- 脸上 露出 一种 近乎 天 真的 表情
- trên mặt hiện nét ngây thơ.
- 祖母 的 脸上 露出 了 慈祥 的 笑容
- Gương mặt của bà nội lộ ra nụ cười đôn hậu.
- 他 脸上 流露出 迷惑不解 的 神情
- Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.
- 她 脸上 露出 迷惑 的 神情
- Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 她 脸上 露出 恐惧 的 样子
- Trên mặt cô hiện lên vẻ sợ hãi.
- 他 脸上 显露出 高兴 的 神色
- trên mặt anh ấy lộ rõ nét vui mừng。
- 他 脸上 露出 愉快 的 神情
- trên mặt anh ấy lộ vẻ vui tươi.
- 脸上 露出 了 一丝 笑容
- nét mặt thoáng nét cười.
- 他 的 脸上 光 露出 笑容
- Trên mặt anh ta lộ ra nụ cười.
- 他 有 好 几天 没 在 村里 露脸 了
- anh ấy mấy ngày trời không thấy xuất hiện ở trong thôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 露脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 露脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脸›
露›