Đọc nhanh: 专利 (chuyên lợi). Ý nghĩa là: độc quyền; bản quyền; bản quyền sáng chế phát minh, độc quyền; quyền độc quyền. Ví dụ : - 这个专利属于他个人的。 Bản quyền này thuộc về cá nhân anh ấy.. - 我们获得了产品的专利。 Chúng tôi đã được cấp bản quyền cho sản phẩm.. - 专利申请过程很复杂。 Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Ý nghĩa của 专利 khi là Danh từ
✪ độc quyền; bản quyền; bản quyền sáng chế phát minh
法律保障创造发明者在一定时期内由于创造发明而独自享有的利益
- 这个 专利 属于 他 个人 的
- Bản quyền này thuộc về cá nhân anh ấy.
- 我们 获得 了 产品 的 专利
- Chúng tôi đã được cấp bản quyền cho sản phẩm.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ độc quyền; quyền độc quyền
指专利权
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 他们 侵犯 了 我们 的 专利权
- Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.
- 这家 公司 有 该 产品 的 专利权
- Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专利
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 你们 受理 专利 和 商标 侵权 的 案件 吗 ?
- Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 专利法 跟 是否 故意 无关
- Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.
- 他 可 又 闹 急 了 , 找著 一个 专门 重利 盘剥 的 老西儿 , 要 和 他 借钱
- Anh ta lại gấp gáp lắm rồi, tìm cả cái gã người Sơn Tây nổi tiếng chuyên môn vì lợi bóc lột kia để vay tiền.
- 他 不计 名利 , 专心 研究
- Anh ấy không suy nghĩ danh lợi, chỉ tập trung nghiên cứu.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 这家 公司 有 该 产品 的 专利权
- Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.
- 他们 拥有 这个 产品 的 专利权
- Họ sở hữu quyền độc quyền của sản phẩm này.
- 一些 最佳人选 来自 美利坚合众国 专事 就业 法 的 法庭
- Một số ứng cử viên tốt nhất đến từ các tòa án của Hoa Kỳ chuyên về luật việc làm
- 这个 专利 属于 他 个人 的
- Bản quyền này thuộc về cá nhân anh ấy.
- 他 是 专攻 水利工程 的
- anh ấy chuyên nghiên cứu công trình thuỷ lợi.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 他 从 专利局 收到 了 回复
- Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
- 他们 侵犯 了 我们 的 专利权
- Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.
- 我们 获得 了 产品 的 专利
- Chúng tôi đã được cấp bản quyền cho sản phẩm.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
利›