Đọc nhanh: 专用 (chuyên dụng). Ý nghĩa là: chuyên dụng; riêng; chuyên dùng vào; chuyên môn. Ví dụ : - 专用电话 điện thoại chuyên dụng; điện thoại riêng. - 专款专用 khoản dùng riêng
Ý nghĩa của 专用 khi là Động từ
✪ chuyên dụng; riêng; chuyên dùng vào; chuyên môn
专供某种需要或某个人使用
- 专用 电话
- điện thoại chuyên dụng; điện thoại riêng
- 专款专用
- khoản dùng riêng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专用
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 这些 玩具 是 儿童 专用 的
- Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.
- 专款专用
- khoản dùng riêng
- 专款专用
- khoản chuyên dùng
- 专款专用 , 不得 移 用
- số tiền dùng riêng cho việc gì, thì không được dùng sang việc khác.
- 专款专用 , 不得 挪用
- khoản nào dùng vào việc ấy, không được dùng vào việc khác.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 专用 电话
- điện thoại chuyên dụng; điện thoại riêng
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 床上用品 专柜
- quầy chuyên bán gối chăn màng.
- 劳保用品 专柜
- Quầy chuyên bán vật tư bảo hộ lao động.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 这家 店 专卖 学习用品
- Cửa hàng này chuyên bán đồ dùng học tập.
- 这个 方法 已 被 专家 录用
- Phương pháp này đã được các chuyên gia chấp nhận.
- 警察 配有 专用 手枪
- Cảnh sát được trang bị súng lục chuyên dụng.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 请 留意 附近 有没有 电池 专用 回收 桶
- Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không
- 这里 是 他 发挥 专长 的 用武之地
- Đây là nơi anh ấy phát huy sở trường.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
用›