Đọc nhanh: 不赖 (bất lại). Ý nghĩa là: khá tốt; khá; không kém; không khá, không xoàng. Ví dụ : - 字写得不赖 chữ viết khá đẹp. - 今年的庄稼可真不赖 mùa màng năm nay khá tốt. - 今年庄稼长得真不赖。 Năm nay mùa màng không tốt.
Ý nghĩa của 不赖 khi là Tính từ
✪ khá tốt; khá; không kém; không khá
不坏;好
- 字 写 得 不赖
- chữ viết khá đẹp
- 今年 的 庄稼 可真 不赖
- mùa màng năm nay khá tốt
✪ không xoàng
好; 不坏
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不赖
- 你 自己 答应 的 , 不许 赖
- Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 孩子 赖着 不肯 去 学校
- Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 这是 白纸黑字 , 赖是 赖 不 掉 的
- Giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 这 衣服 不赖
- Cái áo này không tốt.
- 字 写 得 不赖
- chữ viết khá đẹp
- 我 赖床 睡不着
- Tôi lạ giường nên ngủ không được.
- 他 这个 人真 不赖 !
- Con người anh ấy thật xấu!
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 别 埋 他 这事 不赖 他
- Đừng trách anh ấy, chuyện này không phải lỗi của anh ấy.
- 别 这么 赖皮 好不好
- Đừng trơ trẽn như vậy có được không?
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 成功 依赖于 不断 的 努力
- Thành công phụ thuộc vào nỗ lực không ngừng.
- 孩子 看到 橱窗 里 的 玩具 , 赖着 不肯 去
- thằng bé trông thấy được đồ chơi ở trong quầy rồi là đứng ỳ tại chỗ không chịu đi.
- 你 说 的话 要算话 , 不能 赖账
- anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.
- 你们 都 不 应该 依赖 别人
- Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不赖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
赖›