不赖 bùlài

Từ hán việt: 【bất lại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不赖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất lại). Ý nghĩa là: khá tốt; khá; không kém; không khá, không xoàng. Ví dụ : - chữ viết khá đẹp. - mùa màng năm nay khá tốt. - 。 Năm nay mùa màng không tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不赖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不赖 khi là Tính từ

khá tốt; khá; không kém; không khá

不坏;好

Ví dụ:
  • - xiě 不赖 bùlài

    - chữ viết khá đẹp

  • - 今年 jīnnián de 庄稼 zhuāngjia 可真 kězhēn 不赖 bùlài

    - mùa màng năm nay khá tốt

không xoàng

好; 不坏

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 庄稼 zhuāngjia 长得 zhǎngde zhēn 不赖 bùlài

    - Năm nay mùa màng không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不赖

  • - 自己 zìjǐ 答应 dāyìng de 不许 bùxǔ lài

    - Chính cậu đồng ý rồi, cấm chối.

  • - 赖安 làiān · 麦克斯 màikèsī de 家人 jiārén shuō de 差不多 chàbùduō

    - Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.

  • - 铁证如山 tiězhèngrúshān 不容 bùróng 抵赖 dǐlài

    - chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.

  • - 仰人鼻息 yǎngrénbíxī 依赖 yīlài 别人 biérén 不能 bùnéng 自主 zìzhǔ

    - dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)

  • - 孩子 háizi 赖着 làizhe 不肯 bùkěn 学校 xuéxiào

    - Đứa nhỏ đứng ỳ tại chỗ không chịu đi học.

  • - 事实 shìshí zài 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng 抵赖 dǐlài 不了 bùliǎo

    - sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.

  • - 这是 zhèshì 白纸黑字 báizhǐhēizì 赖是 làishì lài diào de

    - Giấy trắng mực đen rõ ràng đây, có muốn chối cũng chối không xong đâu.

  • - 事实 shìshí zài 赖是 làishì lài diào de

    - Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.

  • - zhè 衣服 yīfú 不赖 bùlài

    - Cái áo này không tốt.

  • - xiě 不赖 bùlài

    - chữ viết khá đẹp

  • - 赖床 làichuáng 睡不着 shuìbùzháo

    - Tôi lạ giường nên ngủ không được.

  • - 这个 zhègè 人真 rénzhēn 不赖 bùlài

    - Con người anh ấy thật xấu!

  • - 竟然 jìngrán xiǎng 赖债 làizhài hái

    - Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.

  • - bié mái 这事 zhèshì 不赖 bùlài

    - Đừng trách anh ấy, chuyện này không phải lỗi của anh ấy.

  • - bié 这么 zhème 赖皮 làipí 好不好 hǎobùhǎo

    - Đừng trơ trẽn như vậy có được không?

  • - 记得 jìde cóng 什么 shénme 时候 shíhou 开始 kāishǐ 宝贝儿 bǎobèier jiù 学会 xuéhuì le 撒泼耍赖 sāpōshuǎlài

    - Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.

  • - 成功 chénggōng 依赖于 yīlàiyú 不断 bùduàn de 努力 nǔlì

    - Thành công phụ thuộc vào nỗ lực không ngừng.

  • - 孩子 háizi 看到 kàndào 橱窗 chúchuāng de 玩具 wánjù 赖着 làizhe 不肯 bùkěn

    - thằng bé trông thấy được đồ chơi ở trong quầy rồi là đứng ỳ tại chỗ không chịu đi.

  • - shuō 的话 dehuà 要算话 yàosuànhuà 不能 bùnéng 赖账 làizhàng

    - anh nói thì phải giữ lời, không thể chối bay đi được.

  • - 你们 nǐmen dōu 应该 yīnggāi 依赖 yīlài 别人 biérén

    - Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不赖

Hình ảnh minh họa cho từ 不赖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不赖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+9 nét)
    • Pinyin: Lài
    • Âm hán việt: Lại
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLNBO (木中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao