Đọc nhanh: 不打不相识 (bất đả bất tướng thức). Ý nghĩa là: đánh nhau xong mới thành bằng hữu.
Ý nghĩa của 不打不相识 khi là Thành ngữ
✪ đánh nhau xong mới thành bằng hữu
谓经过交手,相互了解,能更好地结交、相处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不打不相识
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 他秘 不 相告
- Anh ta không tiết lộ bí mật.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 打 不 还手
- đánh không đánh lại
- 打 不 回手
- đánh không đánh lại
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 干打雷 , 不下雨
- chỉ có sấm không có mưa; có nói mà chẳng có làm.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 庞培 什么 时候 考虑 过能 不能 打
- Đã bao giờ Pompey trì hoãn hành động vì lý do?
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 他们 相识 不久
- Họ quen nhau chưa lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不打不相识
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不打不相识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
打›
相›
识›
không đánh nhau, sẽ không kết bạn (thành ngữ); trao đổi đòn đánh có thể dẫn đến tình bạn
biến chiến tranh thành tơ lụa (dùng biện pháp hoà bình để giải quyết tranh chấp. Can qua là hai thứ vũ khí cổ, chỉ chiến tranh, tơ lụa quý là các thứ lễ vật để hai nước dùng dâng tặng nhau.)
chôn cái hầmđể quên đi những khác biệt trước đây
Không đánh không quen; đánh nhau vỡ đầu mới nhận họ